Đọc nhanh: 纸制旗帜 (chỉ chế kì xí). Ý nghĩa là: Cờ; phướn; cờ đuôi nheo bằng giấy.
Ý nghĩa của 纸制旗帜 khi là Danh từ
✪ Cờ; phướn; cờ đuôi nheo bằng giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸制旗帜
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 培养 典型 , 树立 旗帜
- bồi dưỡng những nhân vật điển hình, xây dựng những gương tốt.
- 那面 旗帜 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 机制纸
- giấy làm bằng máy.
- 她 手舞 旗帜
- Tay anh ấy vẫy lá cờ.
- 风吹 得 旗帜 不停 晃动
- Gió thổi làm cờ liên tục lay động.
- 旗帜
- cờ; cờ xí
- 旗帜 被 固定 在 旗杆 顶
- Cờ được cố định trên đỉnh cột cờ.
- 栽上 一面 旗帜
- Cắm một lá cờ.
- 旗帜 展在 高杆 顶
- Cờ được mở ra trên đỉnh cột cao.
- 旗帜 在 风中 挺立
- Cờ đứng thẳng trong gió.
- 国庆节 挂满 了 旗帜
- Ngày Quốc khánh, cờ treo khắp nơi.
- 他 用力 地摇着 旗帜
- Anh ấy dùng sức phất cờ.
- 他 是 年轻人 的 旗帜
- Anh ấy là hình mẫu cho giới trẻ.
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 旧制 的 英镑 纸币 已 不是 法定 的 货币 了
- Tiền giấy bảng Anh theo hệ thống cũ không còn là đồng tiền pháp định nữa.
- 竹子 可以 用来 制作 纸张
- Tre có thể dùng để làm giấy.
- 造纸厂 的 废料 可以 制造 酒精
- phế liệu của nhà máy giấy có thể chế tạo cồn.
- 她 在 行业 中是 一面 旗帜
- Cô ấy là hình mẫu trong ngành.
- 高举 科学 与 民主 的 旗帜
- Nâng cao ngọn cờ khoa học và dân chủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纸制旗帜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纸制旗帜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
帜›
旗›
纸›