Đọc nhanh: 庙貌 (miếu mạo). Ý nghĩa là: miếu mạo.
Ý nghĩa của 庙貌 khi là Danh từ
✪ miếu mạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庙貌
- 他 的 外貌 很 平凡
- Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 参拜 孔庙
- chiêm ngưỡng miếu Khổng tử
- 阴森 的 古庙
- miếu cổ âm u đáng sợ.
- 道貌岸然
- đạo mạo nghiêm trang
- 社会主义 农村 的 新风貌
- cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.
- 尼姑 在 寺庙 里 打坐
- Ni cô đang ngồi thiền trong chùa.
- 精神面貌
- Bộ mặt tinh thần.
- 她 貌若天仙
- Cô ấy có dung mạo như tiên nữ.
- 相貌堂堂
- tướng mạo đường đường; tướng mạo đoan trang.
- 堂堂正正 的 相貌
- tướng mạo oai vệ
- 瓒 在 庙 中 陈列
- Muôi ngọc trưng bày tring đền,
- 小孩 貌 天真无邪
- Đứa trẻ có dáng vẻ ngây thơ vô tội.
- 音容笑貌
- gương mặt tươi tắn, giọng nói vui vẻ
- 其貌不扬
- hình dạng xấu xí
- 他 对 长辈 很 有 礼貌
- Anh ấy rất lễ phép với người lớn.
- 她 的 容貌 如同 天仙
- Cô ấy đẹp như tiên nữ.
- 我 保存 了 这 本书 的 原貌
- Tôi giữ được nguyên dạng của cuốn sách.
- 他们 在 庙里 祭祀 祖先
- Họ cúng bái tổ tiên trong chùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庙貌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庙貌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm庙›
貌›