Đọc nhanh: 柳梢 (liễu sao). Ý nghĩa là: cành liễu; nhánh liễu。柳樹的枝條,特指杞柳的枝條,可以編筐、籃子等。.
Ý nghĩa của 柳梢 khi là Danh từ
✪ cành liễu; nhánh liễu。柳樹的枝條,特指杞柳的枝條,可以編筐、籃子等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柳梢
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 柜柳 的 花 很 美
- Hoa cây cử rất đẹp.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 两岸 绿柳 成荫
- hai bên bờ, liễu xanh biếc
- 芊 柳 依 河岸 低垂
- Liễu xanh bên bờ sông cúi xuống.
- 柳枝 披 在 小河 两岸
- Cành liễu xõa ra hai bên bờ sông nhỏ.
- 沿岸 相间 地 栽 着 桃树 和 柳树
- trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).
- 五月 末梢
- cuối tháng năm.
- 树 的 梢 巴在动
- Ngọn cây đang động.
- 头发 梢
- ngọn tóc.
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 鞭梢 很 是 精致
- Ngọn roi rất tinh xảo.
- 撅 一根 柳条 当 马鞭
- bẻ một cành liễu làm roi ngựa.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 拿 起 一颗 柳丁
- Tôi đang nhặt một quả cam.
- 柳眉 杏眼
- mắt phượng mày ngài.
- 喜上眉梢
- niềm vui hiện trên khoé mắt.
- 柳眉倒竖 ( 形容 女人 发怒 时耸眉 的 样子 )
- lông mày dựng đứng lên.
- 眉梢 间 显露出 忧郁 的 神色
- trong khoé mắt hiện ra vẻ ưu tư.
- 天刚亮 , 影影绰绰 地 可以 看见 墙外 的 槐树 梢儿
- Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 柳梢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柳梢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柳›
梢›