Hán tự: 柳
Đọc nhanh: 柳 (liễu). Ý nghĩa là: cây liễu; liễu, sao liễu (một chòm sao trong nhị thập bát tú), họ Liễu. Ví dụ : - 河边有棵大柳树。 Bờ sông có một cây liễu to.. - 园里种着几棵柳。 Trong vườn có trồng mấy cây liễu.. - 天上柳宿很显眼。 Chòm sao liễu rất dễ thấy trên bầu trời.
Ý nghĩa của 柳 khi là Danh từ
✪ cây liễu; liễu
柳树,落叶乔木或灌木,叶子狭长,柔荑花序,种类很多,有垂柳、旱柳等
- 河边 有棵 大柳树
- Bờ sông có một cây liễu to.
- 园里 种 着 几棵 柳
- Trong vườn có trồng mấy cây liễu.
✪ sao liễu (một chòm sao trong nhị thập bát tú)
二十八宿之一
- 天上 柳宿 很 显眼
- Chòm sao liễu rất dễ thấy trên bầu trời.
✪ họ Liễu
姓
- 我 有 个 姓 柳 的 朋友
- Tôi có một người bạn họ Liễu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柳
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 柜柳 的 花 很 美
- Hoa cây cử rất đẹp.
- 两岸 绿柳 成荫
- hai bên bờ, liễu xanh biếc
- 芊 柳 依 河岸 低垂
- Liễu xanh bên bờ sông cúi xuống.
- 柳枝 披 在 小河 两岸
- Cành liễu xõa ra hai bên bờ sông nhỏ.
- 沿岸 相间 地 栽 着 桃树 和 柳树
- trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 撅 一根 柳条 当 马鞭
- bẻ một cành liễu làm roi ngựa.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 拿 起 一颗 柳丁
- Tôi đang nhặt một quả cam.
- 柳眉 杏眼
- mắt phượng mày ngài.
- 柳眉倒竖 ( 形容 女人 发怒 时耸眉 的 样子 )
- lông mày dựng đứng lên.
- 柔嫩 的 柳条
- cành liễu mềm mại.
- 柳苏轻 摇风里 飘
- Lá liễu rủ xuống bay trong gió.
- 杨柳 吐翠
- cây dương liễu màu xanh biếc
- 杨柳依依
- cành dương liễu lả lơi theo gió
- 湖边 种 了 很多 杨柳
- Bên hồ trồng rất nhiều cây dương liễu.
- 垂柳 轻飘飘 地 摆动
- gió đưa cành liễu la đà.
- 柳絮 在 半空中 飘荡
- bông liễu bay lượn lờ trong không trung
- 我 的 天 倒 回 十年 前 说不定 你 正是 为 爱情 花红柳绿 的 年龄
- Trời ơi! Quay trở lại mười năm trước, có lẽ bạn đang ở độ tuổi hạnh phúc vì tình yêu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 柳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柳›