Đọc nhanh: 枉费 (uổng phí). Ý nghĩa là: uổng phí; vô ích; uổng công. Ví dụ : - 枉费工夫 uổng phí; uổng công. - 枉费心机 nhọc lòng vô ích; tính toán uổng công.
Ý nghĩa của 枉费 khi là Động từ
✪ uổng phí; vô ích; uổng công
白费;空费
- 枉费工夫
- uổng phí; uổng công
- 枉费心机
- nhọc lòng vô ích; tính toán uổng công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枉费
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 理查德 · 费曼 是 位 著名 物理学家
- Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 我 免费 给 你 按摩
- Tôi sẽ mát-xa miễn phí cho cậu.
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 他 正为 学费 发愁
- Anh ấy đang lo lắng về học phí.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 白费 心思
- nhọc lòng vô ích
- 这篇 稿子 您 费神 看看 吧
- bản thảo này làm phiền ông xem giùm.
- 孩子 看病 是 自费
- trẻ em khám bệnh phải tự túc.
- 他 费劲 解释 着
- Anh ấy vất vả giải thích.
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 吃 自助餐 可 不能 浪费
- Ăn buffet không được lãng phí.
- 枉费工夫
- uổng phí; uổng công
- 枉费心机
- nhọc lòng vô ích; tính toán uổng công.
- 应该 纠正 浪费 的 习惯 , 但是 一变 而 为 吝啬 , 那 就是 矫枉过正 了
- nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.
- 枉费 如许 工力
- phí công hoài sức đến như thế.
- 这次 努力 枉费心机
- Nỗ lực lần này là uổng công vô ích.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枉费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枉费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枉›
费›