枉攘 wǎng rǎng

Từ hán việt: 【uổng nhương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "枉攘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uổng nhương). Ý nghĩa là: mất trật tự, xôn xao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 枉攘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 枉攘 khi là Danh từ

mất trật tự

disorderly

xôn xao

tumultuous

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枉攘

  • - 枉费工夫 wǎngfèigōngfu

    - uổng phí; uổng công

  • - 攘臂 rǎngbì 高呼 gāohū

    - xắn tay áo hô to.

  • - 攘除 rǎngchú

    - bài trừ.

  • - 攘除 rǎngchú 奸邪 jiānxié

    - trừ bỏ gian tà.

  • - zhè 过错 guòcuò 加在 jiāzài 头上 tóushàng 真是 zhēnshi 冤枉 yuānwang

    - đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.

  • - zǒng 做些 zuòxiē wǎng shì

    - Anh ấy luôn làm một số việc sai lệch.

  • - 枉费心机 wǎngfèixīnjī

    - nhọc lòng vô ích; tính toán uổng công.

  • - 攘夺 rǎngduó 政权 zhèngquán

    - cướp chính quyền.

  • - zhè shì de 一点 yìdiǎn 枉失 wǎngshī

    - Đây là một chút sai lầm của tôi.

  • - 攘臂 rǎngbì

    - xắn tay áo.

  • - wǎng děng le 一个 yígè 下午 xiàwǔ

    - Anh ấy uổng công chờ một buổi chiều.

  • - 攘夺 rǎngduó

    - cướp giật.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 冤枉 yuānwang de 指控 zhǐkòng

    - Đây là một cáo buộc oan uổng.

  • - 干戈扰攘 gāngērǎorǎng

    - chiến tranh hỗn loạn.

  • - 应该 yīnggāi 纠正 jiūzhèng 浪费 làngfèi de 习惯 xíguàn 但是 dànshì 一变 yībiàn ér wèi 吝啬 lìnsè 就是 jiùshì 矫枉过正 jiǎowǎngguòzhèng le

    - nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.

  • - 攘外 rǎngwài ( 抵御 dǐyù 外患 wàihuàn )

    - chống ngoại xâm.

  • - 瘦身 shòushēn 固然 gùrán 有益健康 yǒuyìjiànkāng 一旦 yídàn 矫枉过正 jiǎowǎngguòzhèng nòng dào 厌食 yànshí jiù 糟糕 zāogāo le

    - Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.

  • - 不想 bùxiǎng 冤枉 yuānwang 任何人 rènhérén

    - Tôi không muốn đỗ lỗi cho ai.

  • - 你们 nǐmen 不要 búyào 冤枉 yuānwang 别人 biérén

    - Các người đừng có mà đổ oan người khác.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 不小 bùxiǎo de wǎng

    - Đây là một lỗi lầm không nhỏ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 枉攘

Hình ảnh minh họa cho từ 枉攘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枉攘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+17 nét)
    • Pinyin: Níng , Ráng , Rǎng , Ràng , Xiǎng
    • Âm hán việt: Nhương , Nhưỡng , Nhượng
    • Nét bút:一丨一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYRV (手卜口女)
    • Bảng mã:U+6518
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Wǎng
    • Âm hán việt: Uổng
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DMG (木一土)
    • Bảng mã:U+6789
    • Tần suất sử dụng:Cao