Đọc nhanh: 枉攘 (uổng nhương). Ý nghĩa là: mất trật tự, xôn xao.
Ý nghĩa của 枉攘 khi là Danh từ
✪ mất trật tự
disorderly
✪ xôn xao
tumultuous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枉攘
- 枉费工夫
- uổng phí; uổng công
- 攘臂 高呼
- xắn tay áo hô to.
- 攘除
- bài trừ.
- 攘除 奸邪
- trừ bỏ gian tà.
- 把 这 过错 加在 我 头上 , 真是 冤枉
- đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.
- 他 总 做些 枉 事
- Anh ấy luôn làm một số việc sai lệch.
- 枉费心机
- nhọc lòng vô ích; tính toán uổng công.
- 攘夺 政权
- cướp chính quyền.
- 这 是 我 的 一点 枉失
- Đây là một chút sai lầm của tôi.
- 攘臂
- xắn tay áo.
- 他 枉 等 了 一个 下午
- Anh ấy uổng công chờ một buổi chiều.
- 攘夺
- cướp giật.
- 这是 一个 冤枉 的 指控
- Đây là một cáo buộc oan uổng.
- 干戈扰攘
- chiến tranh hỗn loạn.
- 应该 纠正 浪费 的 习惯 , 但是 一变 而 为 吝啬 , 那 就是 矫枉过正 了
- nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.
- 攘外 ( 抵御 外患 )
- chống ngoại xâm.
- 瘦身 固然 有益健康 , 一旦 矫枉过正 , 弄 到 厌食 就 糟糕 了
- Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.
- 我 不想 冤枉 任何人
- Tôi không muốn đỗ lỗi cho ai.
- 你们 不要 冤枉 别人
- Các người đừng có mà đổ oan người khác.
- 这是 一个 不小 的 枉
- Đây là một lỗi lầm không nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枉攘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枉攘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm攘›
枉›