Đọc nhanh: 枇杷 (tì bà). Ý nghĩa là: cây sơn trà; cây sơn trà Nhật bản, quả sơn trà, tỳ bà. Ví dụ : - 枇杷树叶子上有许多细毛。 lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.
Ý nghĩa của 枇杷 khi là Danh từ
✪ cây sơn trà; cây sơn trà Nhật bản
常绿乔木,叶子长椭圆形,花小,白色,圆锥花序果实淡黄色或橙黄色,外皮上有细毛生长在较温暖的地区,果实可以吃,叶子和核可入药,有镇咳作用
- 枇杷 树叶子 上 有 许多 细毛
- lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.
✪ quả sơn trà
这种植物的果实
✪ tỳ bà
植物名蔷薇科枇杷属, 常绿乔木叶长椭圆形或倒披针长椭圆, 具短柄, 互生, 先端锐, 边缘具疏锯齿圆锥花序顶生, 花小色白果实亦称为枇杷, 呈淡黄色或橙黄色, 味甘美, 可食叶子和核果 可入药, 具镇咳作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枇杷
- 枇杷 树叶子 上 有 许多 细毛
- lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.
Hình ảnh minh họa cho từ 枇杷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枇杷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杷›
枇›