枇杷 pípá

Từ hán việt: 【tì bà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "枇杷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tì bà). Ý nghĩa là: cây sơn trà; cây sơn trà Nhật bản, quả sơn trà, tỳ bà. Ví dụ : - 。 lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.

Từ vựng: Các Loại Trái Cây

Xem ý nghĩa và ví dụ của 枇杷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 枇杷 khi là Danh từ

cây sơn trà; cây sơn trà Nhật bản

常绿乔木,叶子长椭圆形,花小,白色,圆锥花序果实淡黄色或橙黄色,外皮上有细毛生长在较温暖的地区,果实可以吃,叶子和核可入药,有镇咳作用

Ví dụ:
  • - 枇杷 pípa 树叶子 shùyèzi shàng yǒu 许多 xǔduō 细毛 xìmáo

    - lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.

quả sơn trà

这种植物的果实

tỳ bà

植物名蔷薇科枇杷属, 常绿乔木叶长椭圆形或倒披针长椭圆, 具短柄, 互生, 先端锐, 边缘具疏锯齿圆锥花序顶生, 花小色白果实亦称为枇杷, 呈淡黄色或橙黄色, 味甘美, 可食叶子和核果 可入药, 具镇咳作用

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枇杷

  • - 枇杷 pípa 树叶子 shùyèzi shàng yǒu 许多 xǔduō 细毛 xìmáo

    - lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 枇杷

Hình ảnh minh họa cho từ 枇杷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枇杷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎ , Bà , Pá
    • Âm hán việt: Ba , ,
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAU (木日山)
    • Bảng mã:U+6777
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǐ , Bì , Pí
    • Âm hán việt: , Tỳ
    • Nét bút:一丨ノ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DPP (木心心)
    • Bảng mã:U+6787
    • Tần suất sử dụng:Thấp