Từ hán việt: 【tì.tỳ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tì.tỳ). Ý nghĩa là: cây sơn trà; quả sơn trà. Ví dụ : - 。 lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây sơn trà; quả sơn trà

枇杷

Ví dụ:
  • - 枇杷 pípa 树叶子 shùyèzi shàng yǒu 许多 xǔduō 细毛 xìmáo

    - lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 枇杷 pípa 树叶子 shùyèzi shàng yǒu 许多 xǔduō 细毛 xìmáo

    - lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 枇

Hình ảnh minh họa cho từ 枇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǐ , Bì , Pí
    • Âm hán việt: , Tỳ
    • Nét bút:一丨ノ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DPP (木心心)
    • Bảng mã:U+6787
    • Tần suất sử dụng:Thấp