Từ hán việt: 【bì.tì.tỳ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bì.tì.tỳ). Ý nghĩa là: liền nhau; giáp nhau, bổ trợ; giúp thêm; hỗ trợ. Ví dụ : - 。 bên cạnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

liền nhau; giáp nhau

毗连

Ví dụ:
  • - 毗邻 pílín

    - bên cạnh.

bổ trợ; giúp thêm; hỗ trợ

辅助

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 江苏省 jiāngsūshěng 北部 běibù gēn 山东省 shāndōngshěng 毗连 pílián

    - phía bắc tỉnh Giang Tô tiếp giáp với tỉnh Sơn Đông.

  • - 毗邻 pílín

    - bên cạnh.

  • - gèng 像是 xiàngshì 毗湿奴 píshīnú

    - Cô ấy giống một thần Vishnu hơn.

  • - qiáng wéi 毗连 pílián

    - trụ buồm san sát.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毗

Hình ảnh minh họa cho từ 毗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+5 nét), điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , , Tỳ
    • Nét bút:丨フ一丨一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WPP (田心心)
    • Bảng mã:U+6BD7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình