Hán tự: 杷
Đọc nhanh: 杷 (bà.ba.bá). Ý nghĩa là: tay cầm hoặc trục (của một cái rìu, v.v.), cuốc đất, bừa. Ví dụ : - 枇杷树叶子上有许多细毛。 lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.
Ý nghĩa của 杷 khi là Danh từ
✪ tay cầm hoặc trục (của một cái rìu, v.v.)
handle or shaft (of an axe etc)
- 枇杷 树叶子 上 有 许多 细毛
- lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.
✪ cuốc đất
hoe
✪ bừa
to harrow
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杷
- 枇杷 树叶子 上 有 许多 细毛
- lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.
Hình ảnh minh họa cho từ 杷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杷›