Từ hán việt: 【bà.ba.bá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bà.ba.bá). Ý nghĩa là: tay cầm hoặc trục (của một cái rìu, v.v.), cuốc đất, bừa. Ví dụ : - 。 lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tay cầm hoặc trục (của một cái rìu, v.v.)

handle or shaft (of an axe etc)

Ví dụ:
  • - 枇杷 pípa 树叶子 shùyèzi shàng yǒu 许多 xǔduō 细毛 xìmáo

    - lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.

cuốc đất

hoe

bừa

to harrow

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 枇杷 pípa 树叶子 shùyèzi shàng yǒu 许多 xǔduō 细毛 xìmáo

    - lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杷

Hình ảnh minh họa cho từ 杷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎ , Bà , Pá
    • Âm hán việt: Ba , ,
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAU (木日山)
    • Bảng mã:U+6777
    • Tần suất sử dụng:Thấp