• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
  • Pinyin: Bǎ , Bà , Pá
  • Âm hán việt: Ba
  • Nét bút:一丨ノ丶フ丨一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木巴
  • Thương hiệt:DAU (木日山)
  • Bảng mã:U+6777
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 杷

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𣚒

Ý nghĩa của từ 杷 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ba, Bà, Bá). Bộ Mộc (+4 nét). Tổng 8 nét but (フ). Ý nghĩa là: Cái bồ cào (đồ dùng nhà nông để cào ra hay gom lại thóc, lúa, v, Cái bồ cào (đồ dùng nhà nông để cào ra hay gom lại thóc, lúa, v. Từ ghép với : v.). § Cũng như “ba” ., v.). § Cũng như “ba” . Chi tiết hơn...

Ba

Từ điển phổ thông

  • cái bồ cào, cái cào cỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái bồ cào, cũng như chữ ba .
  • Một âm là bà. Gọi tắt là cây tì bà một thứ cây quả ăn được, lá làm thuốc được.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái bồ cào (đồ dùng nhà nông để cào ra hay gom lại thóc, lúa, v

- v.). § Cũng như “ba” .

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái bồ cào, cũng như chữ ba .
  • Một âm là bà. Gọi tắt là cây tì bà một thứ cây quả ăn được, lá làm thuốc được.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái bồ cào (đồ dùng nhà nông để cào ra hay gom lại thóc, lúa, v

- v.). § Cũng như “ba” .