Đọc nhanh: 枇杷膏 (tì bà cao). Ý nghĩa là: Pei Pa Koa, xi-rô ho độc quyền được làm từ các loại thảo mộc truyền thống của Trung Quốc.
Ý nghĩa của 枇杷膏 khi là Danh từ
✪ Pei Pa Koa, xi-rô ho độc quyền được làm từ các loại thảo mộc truyền thống của Trung Quốc
Pei Pa Koa, proprietary cough syrup made with traditional Chinese herbs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枇杷膏
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 春雨 如膏
- mưa xuân màu mỡ
- 江南一带 膏壤 千里
- Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.
- 膏药 油子
- thuốc cao
- 殖民主义者 搜刮 民脂民膏
- bọn thực dân vơ vét của cải của dân.
- 煅 石膏
- nung thạch cao
- 生石膏
- thạch cao sống.
- 把 药膏 敷 在 伤口 上
- Thoa thuốc mỡ lên vết thương.
- 遮瑕膏 基本上 都 遮住 了
- Dù sao thì kem che khuyết điểm cũng che phủ được hầu hết.
- 我 忘 了 带 润唇膏
- Tôi quên mang theo son dưỡng môi rồi.
- 你 的 润唇膏 很 好闻
- Son dưỡng môi của bạn rất thơm.
- 冬天 我 总是 用 润唇膏
- Mùa đông tôi luôn dùng son dưỡng môi.
- 我 想 买 牙刷 和 牙膏
- Tôi muốn mua bàn chải và kem đánh răng.
- 抹 上点 药膏
- bôi một ít thuốc mỡ.
- 膏梁子弟 ( 指 富贵 人家 的 子弟 )
- công tử bột; cậu ấm cô chiêu; con nhà giàu có quyền thế
- 她 用 唇膏 涂 嘴唇
- Cô ấy dùng son môi tô môi.
- 在 涂 了 唇膏 之后 涂上一层 唇彩 能 突出 唇部 立体感
- Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.
- 挤牙膏
- Nặn kem đánh răng.
- 枇杷 树叶子 上 有 许多 细毛
- lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.
- 我 的 手指 接触 那 软膏 之 後 就 疼 起来 了
- Sau khi tôi chạm vào kem mềm đó, ngón tay của tôi bắt đầu đau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枇杷膏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枇杷膏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杷›
枇›
膏›