来路 láilù

Từ hán việt: 【lai lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "来路" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lai lộ). Ý nghĩa là: đường về; đường đi; lối vào, nguồn gốc; nguồn; gốc, khởi thuỷ. Ví dụ : - 。 nước lũ làm cản trở đường đi của đội vận chuyển hàng.. - 。 mất nguồn sống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 来路 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 来路 khi là Danh từ

đường về; đường đi; lối vào

向这里来的道路

Ví dụ:
  • - 洪水 hóngshuǐ 挡住 dǎngzhù le 运输队 yùnshūduì de 来路 láilù

    - nước lũ làm cản trở đường đi của đội vận chuyển hàng.

nguồn gốc; nguồn; gốc

来源

Ví dụ:
  • - duàn le 生活 shēnghuó 来路 láilù

    - mất nguồn sống.

khởi thuỷ

人或事物的历史或背景

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来路

  • - lái de 路上 lùshàng jiù 艾萨克 àisàkè · 阿西莫夫 āxīmòfū 干掉 gàndiào le

    - Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.

  • - 压路机 yālùjī shì 用来 yònglái 修筑道路 xiūzhùdàolù de

    - Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.

  • - 这条 zhètiáo 来回 láihuí yǒu 半个 bànge 小时 xiǎoshí

    - Con đường này đi về mất khoảng nửa tiếng.

  • - kàn 走起路来 zǒuqǐlùlái 朗朗 lǎnglǎng 当当 dāngdāng de

    - thấy anh ấy đi trên đường tướng chán đời quá.

  • - jiǔ duō le 走起路来 zǒuqǐlùlái 两脚直 liǎngjiǎozhí 拌蒜 bànsuàn

    - uống rượu nhiều rồi thì bước đi cứ chân nam đá chân chiêu

  • - 这条 zhètiáo 看起来 kànqǐlai 保养 bǎoyǎng hěn hǎo

    - Con đường này xem ra được bảo trì rất tốt.

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 套路 tàolù lái 推销产品 tuīxiāochǎnpǐn

    - Anh ấy thích dùng chiêu trò để bán hàng.

  • - 小孩 xiǎohái men 沿着 yánzhe 道路 dàolù 跑来跑去 pǎoláipǎoqù

    - Những đứa trẻ chạy qua chạy lại dọc theo con đường.

  • - 公路 gōnglù bèi 塌下来 tāxiàlai de 山石 shānshí 堵塞 dǔsè le

    - Con đường bị đá trên núi lỡ xuống làm tắc nghẽn mất rồi.

  • - 开关 kāiguān 一种 yīzhǒng 用来 yònglái 控制电路 kòngzhìdiànlù zhōng diàn 流量 liúliàng de 电流 diànliú 器件 qìjiàn

    - "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."

  • - 这条 zhètiáo zǒu 起来 qǐlai 无往不利 wúwǎngbùlì

    - Con đường này đi lại rất thuận tiện.

  • - 走起路来 zǒuqǐlùlái 一扭 yīniǔ 一扭 yīniǔ de

    - Cô ấy đi ưỡn a ưỡn ẹo.

  • - shì 刚好 gānghǎo 路过 lùguò de bìng 不是故意 búshìgùyì lái zhǎo

    - Tôi chỉ tình cờ đi ngang qua và không cố ý đến tìm bạn

  • - 洪水 hóngshuǐ 挡住 dǎngzhù le 运输队 yùnshūduì de 来路 láilù

    - nước lũ làm cản trở đường đi của đội vận chuyển hàng.

  • - 回顾 huígù 来路 láilù

    - Tôi quay đầu nhìn lại con đường mình đã đi qua.

  • - 摸不清 mōbùqīng lái rén de 路数 lùshù

    - không rõ lai lịch của người đến.

  • - 来路不明 láilùbùmíng de rén

    - người có lai lịch không rõ ràng.

  • - 几年 jǐnián 不到 búdào 这儿 zhèér lái lián 从前 cóngqián 最熟 zuìshú de 眼生 yǎnshēng le

    - mấy năm không đến đây, ngay cả những con đường quen thuộc nhất trước đây cũng cảm thấy lạ.

  • - 黄土 huángtǔ 石灰 shíhuī 砂土 shātǔ 搀和 chānhuo 起来 qǐlai zài xiǎo 路上 lùshàng

    - trộn đều đất đỏ, xi-măng, cát với nhau rải lên con đường nhỏ.

  • - zài 路口 lùkǒu 过来 guòlái

    - Anh ấy quay lại ở ngã tư.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 来路

Hình ảnh minh họa cho từ 来路

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao