本子 běnzi

Từ hán việt: 【bổn tử】

"本子" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bổn tử). Ý nghĩa là: vở; tập; cuốn vở, bản; phần, giấy phép; chứng chỉ. Ví dụ : - 。 Các bạn cùng lớp của tôi có rất nhiều vở.. - 。 Tôi nộp vở cho thầy giáo rồi.. - 。 Hai bản này đều là bản thời Tống.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 本子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 本子 khi là Danh từ

vở; tập; cuốn vở

把成沓的纸装订在一起而成的东西;册子

Ví dụ:
  • - 同学 tóngxué yǒu 许多 xǔduō 本子 běnzi

    - Các bạn cùng lớp của tôi có rất nhiều vở.

  • - 本子 běnzi 交给 jiāogěi 老师 lǎoshī le

    - Tôi nộp vở cho thầy giáo rồi.

bản; phần

版本

Ví dụ:
  • - zhè 两个 liǎnggè 本子 běnzi dōu shì 宋本 sòngběn

    - Hai bản này đều là bản thời Tống.

  • - 这个 zhègè 歌剧 gējù de 本子 běnzi tǐng 有意思 yǒuyìsī de

    - Bản nhạc kịch này thật thú vị.

giấy phép; chứng chỉ

专门机构发的,考试通过以后拿到的证明能力的证件。

Ví dụ:
  • - 驾驶 jiàshǐ 本子 běnzi

    - Giấy phép lái xe.

  • - 拿到 nádào 重要 zhòngyào de 能力 nénglì 本子 běnzi

    - Anh ấy nhận được chứng nhận năng lực quan trọng.

  • - 拿到 nádào 那个 nàgè 行业 hángyè 资格 zīgé de 本子 běnzi

    - Anh ấy đã nhận được chứng chỉ hành nghề của ngành đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

kịch bản

脚本

Ví dụ:
  • - duì 电视剧 diànshìjù de 本子 běnzi 要求 yāoqiú hěn gāo

    - Anh ấy có yêu cầu rất cao về kịch bản phim truyền hình.

  • - 这个 zhègè 话剧 huàjù de 本子 běnzi 多次 duōcì 修改 xiūgǎi

    - Kịch bản của vở kịch này đã được sửa đổi nhiều lần.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 本子 běnzi hěn 精彩 jīngcǎi

    - Kịch bản của bộ phim này thật đặc sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本子

  • - 照片 zhàopiān jiāo zài 本子 běnzi shàng

    - Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.

  • - 扔掉 rēngdiào 凳子 dèngzi 坐在 zuòzài zhǐ 公羊 gōngyáng 标本 biāoběn shàng

    - Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.

  • - zhè 本书 běnshū 适合 shìhé 孩子 háizi men

    - Cuốn sách này phù hợp với trẻ em.

  • - 本子 běnzi 装订 zhuāngdìng 得板 débǎn 板正 bǎnzhèng zhèng de

    - tập vở đóng rất ngay ngắn

  • - 日记簿 rìjìbù 用来 yònglái 保存 bǎocún 个人经历 gèrénjīnglì 记载 jìzǎi de 本子 běnzi

    - Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.

  • - 原本 yuánběn jiù 不敢 bùgǎn 应允 yīngyǔn de 孬子 nāozi 只好 zhǐhǎo guān 死心 sǐxīn mén

    - Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.

  • - 文簿 wénbù ( 登记 dēngjì 发文 fāwén de 本子 běnzi )

    - sổ ghi công văn gửi đi.

  • - 爸爸 bàba zài 本子 běnzi shàng xiě 计划 jìhuà

    - Bố viết kế hoạch trong sổ.

  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 几本书 jǐběnshū

    - Trên bàn có vài quyển sách.

  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 几本书 jǐběnshū

    - Có bao nhiêu cuốn sách trên bàn?

  • - 笔记本 bǐjìběn 排放 páifàng zài 架子 jiàzi shàng

    - Sổ tay được sắp xếp trên giá.

  • - 照着 zhàozhe 样本 yàngběn de 样子 yàngzi 制作 zhìzuò le 衣服 yīfú

    - Đã may quần áo theo mẫu của bản mẫu.

  • - zhè 两个 liǎnggè 本子 běnzi dōu shì 宋本 sòngběn

    - Hai bản này đều là bản thời Tống.

  • - 驾驶 jiàshǐ 本子 běnzi

    - Giấy phép lái xe.

  • - 桌子 zhuōzi 边儿 biāner shàng yǒu 本书 běnshū

    - Trên mép bàn có một quyển sách.

  • - 大熊猫 dàxióngmāo de 基本 jīběn 食物 shíwù shì 竹子 zhúzi

    - Thức ăn cơ bản của gấu trúc là tre.

  • - 日本 rìběn 侵略军 qīnlüèjūn 一到 yídào 各个 gègè 村子 cūnzi 立即 lìjí bèi 洗劫一空 xǐjiéyīkōng

    - Ngay khi đội quân xâm lược Nhật Bản đến, các ngôi làng ngay lập tức bị cướp phá.

  • - 这个 zhègè 剧本 jùběn de 本子 běnzi xiě hěn hǎo

    - Kịch bản của vở kịch này viết rất hay.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 本子 běnzi hěn 精彩 jīngcǎi

    - Kịch bản của bộ phim này thật đặc sắc.

  • - zhe běn 册子 cèzi

    - Anh ấy cầm lấy quyển sổ này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 本子

Hình ảnh minh họa cho từ 本子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 本子 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao