Đọc nhanh: 本子 (bổn tử). Ý nghĩa là: vở; tập; cuốn vở, bản; phần, giấy phép; chứng chỉ. Ví dụ : - 我同学有许多本子。 Các bạn cùng lớp của tôi có rất nhiều vở.. - 我把本子交给老师了。 Tôi nộp vở cho thầy giáo rồi.. - 这两个本子都是宋本。 Hai bản này đều là bản thời Tống.
Ý nghĩa của 本子 khi là Danh từ
✪ vở; tập; cuốn vở
把成沓的纸装订在一起而成的东西;册子
- 我 同学 有 许多 本子
- Các bạn cùng lớp của tôi có rất nhiều vở.
- 我 把 本子 交给 老师 了
- Tôi nộp vở cho thầy giáo rồi.
✪ bản; phần
版本
- 这 两个 本子 都 是 宋本
- Hai bản này đều là bản thời Tống.
- 这个 歌剧 的 本子 挺 有意思 的
- Bản nhạc kịch này thật thú vị.
✪ giấy phép; chứng chỉ
专门机构发的,考试通过以后拿到的证明能力的证件。
- 驾驶 本子
- Giấy phép lái xe.
- 他 拿到 重要 的 能力 本子
- Anh ấy nhận được chứng nhận năng lực quan trọng.
- 他 拿到 那个 行业 资格 的 本子
- Anh ấy đã nhận được chứng chỉ hành nghề của ngành đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ kịch bản
脚本
- 他 对 电视剧 的 本子 要求 很 高
- Anh ấy có yêu cầu rất cao về kịch bản phim truyền hình.
- 这个 话剧 的 本子 已 多次 修改
- Kịch bản của vở kịch này đã được sửa đổi nhiều lần.
- 这部 电影 的 本子 很 精彩
- Kịch bản của bộ phim này thật đặc sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本子
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 这 本书 适合 孩子 们
- Cuốn sách này phù hợp với trẻ em.
- 本子 装订 得板 板正 正 的
- tập vở đóng rất ngay ngắn
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 发 文簿 ( 登记 发文 的 本子 )
- sổ ghi công văn gửi đi.
- 爸爸 在 本子 上 写 计划
- Bố viết kế hoạch trong sổ.
- 桌子 上 有 几本书
- Trên bàn có vài quyển sách.
- 桌子 上 有 几本书 ?
- Có bao nhiêu cuốn sách trên bàn?
- 笔记本 排放 在 架子 上
- Sổ tay được sắp xếp trên giá.
- 照着 样本 的 样子 制作 了 衣服
- Đã may quần áo theo mẫu của bản mẫu.
- 这 两个 本子 都 是 宋本
- Hai bản này đều là bản thời Tống.
- 驾驶 本子
- Giấy phép lái xe.
- 桌子 边儿 上 有 一 本书
- Trên mép bàn có một quyển sách.
- 大熊猫 的 基本 食物 是 竹子
- Thức ăn cơ bản của gấu trúc là tre.
- 日本 侵略军 一到 各个 村子 立即 被 洗劫一空
- Ngay khi đội quân xâm lược Nhật Bản đến, các ngôi làng ngay lập tức bị cướp phá.
- 这个 剧本 的 本子 写 得 很 好
- Kịch bản của vở kịch này viết rất hay.
- 这部 电影 的 本子 很 精彩
- Kịch bản của bộ phim này thật đặc sắc.
- 他 拿 着 本 册子
- Anh ấy cầm lấy quyển sổ này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 本子 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
子›
本›