Đọc nhanh: 结算本子 (kết toán bổn tử). Ý nghĩa là: Phiếu thanh toán.
结算本子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phiếu thanh toán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结算本子
- 他 把 绳子 绑 得 很 结实
- Anh ấy buộc dây rất chắc chắn.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 他们 今年 打算 结昏
- Họ dự định kết hôn trong năm nay.
- 他们 打算 夏天 结婚
- Họ muốn cưới vào mùa hè.
- 我们 需要 码子 计算结果
- Chúng tôi cần máy tính để tính toán kết quả.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 他们 正在 进行 季度 结算
- Họ đang tiến hành kết toán quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
本›
算›
结›