Đọc nhanh: 外来 (ngoại lai). Ý nghĩa là: từ bên ngoài đến; ngoại lai. Ví dụ : - 外来人。 người từ ngoài đến
Ý nghĩa của 外来 khi là Tính từ
✪ từ bên ngoài đến; ngoại lai
从外边来的
- 外来人
- người từ ngoài đến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外来
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 外面 传来 阵阵 雷
- Bên ngoài truyền đến từng trận sấm.
- 诺拉 在 摩苏尔 的 那次 意外 中活 了 下来
- Tôi nghĩ Nora đã sống sót sau sự cố đó ở Mosul.
- 外面 雨雪 越来越 大
- Bên ngoài tuyết rơi ngày càng lớn hơn.
- 来 , 把 外套 穿 上
- Đến đây, mặc áo khoác vào.
- 英语词典 中 有些 长 词系 外来词
- Một số từ dài trong từ điển tiếng Anh là từ mượn.
- 境外 明星 来华 演出 怎么 纳税 ?
- Sao nước ngoài nộp thuế khi biểu diễn ở Trung Quốc như thế nào?
- 外面 的 人 进不来
- Người bên ngoài không vào được.
- 外面 传来 嘈杂 的 声
- Bên ngoài truyền đến tiếng ồn ào.
- 外来人
- người từ ngoài đến
- 外来文化 受到 排斥
- Văn hóa ngoại lai bị bài xích.
- 权杖 来自 外星
- Vương trượng là của người ngoài hành tinh.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 有 不少 外宾 前来 桂林 观光
- Không ít khách nước ngoài đến tham quan Quế Lâm.
- 他 把 姑娘 领出 了 屋子 , 来到 镇外 的 悬崖峭壁 上
- Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn
- 他们 决定 抵抗 外来 的 压力
- Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.
- 原来 外边 下雪 了 , 怪不得 这么 冷
- Bên ngoài tuyết rơi, hèn chi trời lạnh đến thế.
- 除了 他 之外 , 其余 的 人 都 来 了
- Ngoại trừ anh ấy, những người khác đều đã đến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
来›