Đọc nhanh: 末药 (mạt dược). Ý nghĩa là: cây mạt dược (vị thuốc Đông Y).
Ý nghĩa của 末药 khi là Danh từ
✪ cây mạt dược (vị thuốc Đông Y)
没药:没药树的树脂,块状或颗粒状,赤褐色或黄褐色,中医入药,有活血、散瘀、消肿、止痛等作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末药
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 这 周末 要 去 看望 亲戚
- Cuối tuần này phải đi thăm họ hàng.
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 止痛药
- thuốc giảm đau.
- 你 有 头痛 药 吗 ?
- Bạn có thuốc đau đầu không?
- 爷爷 擦 红药水
- Ông bôi thuốc đỏ.
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 艾是 常见 的 药材
- Cây ngải là dược liệu phổ biến.
- 艾可 做 止血 良药
- Cây ngải cứu có thể dùng làm thuốc cầm máu.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 末药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 末药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm末›
药›