Đọc nhanh: 末叶 (mạt hiệp). Ý nghĩa là: cuối (thế kỉ, triều đại); mạt diệp. Ví dụ : - 十八世纪末叶。 cuối thế kỷ mười tám.. - 清朝末叶。 cuối thời kỳ nhà Thanh.
Ý nghĩa của 末叶 khi là Danh từ
✪ cuối (thế kỉ, triều đại); mạt diệp
(一个世纪或一个朝代) 最后一段时期
- 十八 世纪末 叶
- cuối thế kỷ mười tám.
- 清朝 末叶
- cuối thời kỳ nhà Thanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末叶
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 这 周末 要 去 看望 亲戚
- Cuối tuần này phải đi thăm họ hàng.
- 花 在 绿叶 衬托 下 更 鲜艳
- Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 我 看见 叶子 在 凋
- Tôi thấy lá đang rụng.
- 荷叶 露
- Nước lá sen.
- 碧绿 的 荷叶
- lá sen xanh biếc
- 荷叶 上 露珠 盈盈
- những hạt sương trên lá sen trong suốt.
- 荷叶 上 有 许多 水滴
- Trên lá sen có rất nhiều giọt nước.
- 荷叶 漂浮 在 水面 上
- Lá sen nổi trên mặt nước.
- 荷叶 舒展 着 , 发出 清香
- lá sen xoè ra, toả hương thơm.
- 十八 世纪末 叶
- cuối thế kỷ mười tám.
- 清朝 末叶
- cuối thời kỳ nhà Thanh.
- 明朝 末叶 局势 动荡
- Cuối thời nhà Minh, tình hình bất ổn.
- 桌子 上 有 茶叶末
- Trên bàn có vụn trà.
- 春秋 末叶 战乱 频繁
- Cuối thời Xuân Thu, chiến tranh xảy ra thường xuyên.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 末叶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 末叶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叶›
末›