Đọc nhanh: 期末汇差调整流程 (kì mạt hối sai điệu chỉnh lưu trình). Ý nghĩa là: Lưu trình điều chỉnh chênh ệch tỷ giá cuối kỳ.
Ý nghĩa của 期末汇差调整流程 khi là Danh từ
✪ Lưu trình điều chỉnh chênh ệch tỷ giá cuối kỳ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 期末汇差调整流程
- 他们 调整 了 日程安排
- Họ đã điều chỉnh lịch trình rồi.
- 他 建议 我 调整 工作 安排
- Anh ấy đề nghị tôi điều chỉnh lịch làm việc của mình.
- 这 学期 的 课程 安排 很 紧凑
- Lịch học học kỳ này rất dày đặc.
- 工程 要 按期 搞完 , 不能 留尾巴
- công trình phải dựa vào kỳ hạn mà làm cho xong, đừng để dây dưa.
- 佳期 参差
- ngày cưới khất lần
- 支流 慢慢 汇入 主流
- Các nhánh sông dần dần hội tụ vào sông chính.
- 而 欧盟 的 形成 这是 长期 演变 的 过程
- Sự hình thành Liên minh châu Âu là một quá trình diễn biến lâu dài.
- 我们 监视 了 整个 过程
- Chúng tôi đã theo dõi toàn bộ quá trình.
- 声调 和谐 流转
- âm thanh uyển chuyển, hài hoà.
- 水流 湍急 , 个 把 小时 , 就 能 越过 百里 流程
- Dòng nước chảy xiết, một vài tiếng đồng hồ có thể vượt trên một đoạn đường trăm dặm.
- 我们 的 船长 下令 调整 风帆 , 顺风 行驶
- Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.
- 调整 机构
- điều chỉnh tổ chức nội bộ.
- 毫末 之差
- có khác đôi chút.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 这是 官方 的 标准 流程
- Đây là quy trình chuẩn chính thức.
- 矩 , 动差 任意 变量 的 正整数 功效 的 期望值 。 第一个 矩是 分配 的 平均数
- 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
- 调整 心理 上 的 落差
- điều chỉnh nỗi bấp bênh trong lòng.
- 公司 在 肃整 流程
- Công ty đang chỉnh đốn quy trình.
- 我们 需要 调整 会议 日程
- Chúng ta cần điều chỉnh lịch trình cuộc họp.
- 我 需要 调整 一下 我 的 日程
- Tôi cần điều chỉnh lịch trình của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 期末汇差调整流程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 期末汇差调整流程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm差›
整›
期›
末›
汇›
流›
程›
调›