Đọc nhanh: 有边儿 (hữu biên nhi). Ý nghĩa là: có khả năng hoặc có thể, có khả năng thành công, bắt đầu hình thành.
Ý nghĩa của 有边儿 khi là Tính từ
✪ có khả năng hoặc có thể
to be likely or possible
✪ có khả năng thành công
to be likely to succeed
✪ bắt đầu hình thành
to begin to take shape
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有边儿
- 阿边 有条 小溪流
- Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 他 的 言辞 有点儿 糙
- Lời nói của anh ấy hơi thô.
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 我 六十 挨 边儿 了
- tôi gần sáu mươi rồi
- 六边形 有 六个 边
- Hình lục giác có sáu cạnh.
- 缲 边儿
- viền mép.
- 里边 有 地儿 , 请 里边 坐
- bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 那儿 有个 土墩 儿
- Ở đó có một gò đất.
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
- 这儿 有个 发旋
- Đây có một soáy tóc.
- 我 有 俩 孩子 , 一个 儿子 和 一个 女儿
- Tôi có hai người con, một trai một gái.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 敲 了 一阵 门 , 里边 没有 人 应声 儿
- gõ cửa một hồi, nhưng bên trong không có người trả lời.
- 路边 有个 水果摊 儿
- Bên đường có quầy bán trái cây.
- 后边 儿 还有 座位
- Phía sau còn chỗ ngồi.
- 桌子 边儿 上 有 一 本书
- Trên mép bàn có một quyển sách.
- 这块 木料 有 一边 儿 不 光滑
- Tấm ván này có một mặt không nhẵn.
- 那边 有 一堆 小孩儿 在 过 马路
- Đằng kia có một đám trẻ đang qua đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有边儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有边儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
有›
边›