Đọc nhanh: 有线 (hữu tuyến). Ý nghĩa là: cáp (truyền hình), có dây. Ví dụ : - 我们连普通的有线都没给钱 Chúng tôi thậm chí còn không thanh toán hóa đơn cáp của mình.
Ý nghĩa của 有线 khi là Tính từ
✪ cáp (truyền hình)
cable (television)
- 我们 连 普通 的 有线 都 没 给钱
- Chúng tôi thậm chí còn không thanh toán hóa đơn cáp của mình.
✪ có dây
wired
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有线
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 线路 上 有 短路 需要 换线
- Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."
- 这是 一个 没有 线索 、 难于 侦破 的 案件
- vụ án này không có đầu mối, khó điều tra phá án.
- 这 间 屋子 两边 有 窗户 , 光线 很 好
- căn phòng này hai bên đều có cửa sổ, ánh sáng rất tốt.
- 那有 几 绞 毛线
- Ở đó có mấy cuộn len.
- 这 条 线路 有 三班 火车
- Tuyến này có ba chuyến tàu.
- 这 两个 线索 有 联系
- Hai manh mối này có liên kết.
- 真假 只有 一线 之隔
- Đó là một dòng tốt.
- 这个 问题 没有 线索
- Câu hỏi này không có đầu mối.
- 新 开辟 的 民 航线 开始 有 飞机 航行
- hàng không dân dụng đã bắt đầu có chuyến bay
- 这部 线装书 有 一函 残损 了
- bộ sách đóng buộc chỉ này có một hộp bị hỏng
- 我们 连 普通 的 有线 都 没 给钱
- Chúng tôi thậm chí còn không thanh toán hóa đơn cáp của mình.
- 紫外线 对 眼睛 有 伤害
- Tia cực tím có hại cho mắt.
- 但凡 有 一线希望 , 也 要 努力争取
- hễ có một tia hy vọng cũng phải nỗ lực giành lấy.
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 男人 由人 鱼线 真的 会 有 魅力
- Con trai mà có cơ bụng quả thật là có sức hút
- 你 有 什么 针线活儿 , 只管 拿来 , 我 抽空 帮 你 做
- anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.
- 这幅 画 有 很多 水平线
- Bức tranh này có rất nhiều đường thẳng ngang.
- 有人 越线 了 , 你 就 杀掉 ?
- Nếu ai đó vượt qua ranh giới, giết không tha.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
线›