Đọc nhanh: 有风 (hữu phong). Ý nghĩa là: co gio. Ví dụ : - 今天有风。 Hôm nay trời trở gió.
Ý nghĩa của 有风 khi là Động từ
✪ co gio
windy
- 今天 有风
- Hôm nay trời trở gió.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有风
- 有伤风化
- có hại đến phong hoá
- 我 没有 萨克斯风 了
- Tôi không còn sở hữu một cây kèn saxophone nữa.
- 你 怎么 可能 会 没有 萨克斯风 呢
- Làm thế nào bạn có thể không sở hữu một saxophone?
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 那有 多赫奇 帕奇 作风 啊
- Làm thế nào mà Hufflepuff đó là?
- 直到 天亮 , 大风 还 没有 停歇
- cho đến sáng, gió to còn chưa ngừng thổi.
- 有 风度
- có phong độ
- 门缝 儿 有点 透风
- khe cửa có chút gió lùa.
- 太好了 , 我 终于 有 了 出风头 的 机会
- Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 他 很 有 威风
- Anh ấy rất có uy thế.
- 现在 外面 在 有 狂风
- Bây giờ bên ngoài đang có gió mạnh
- 外面 一丝 风 都 没有
- Bên ngoài không có một chút gió nào.
- 你们 班有 几个 电风扇 ?
- Lớp cậu có mấy cái quạt điện?
- 我 家里 有 一把 小 电风扇
- Nhà tôi có một cái quạt điện nhỏ.
- 他 的 台风 很 有 风度
- Phong thái của anh ấy rất phong độ.
- 风暴 带有 强风 或 狂风 但 很少 或 几乎 无雨 的 一种 风暴
- Một loại cơn bão có gió mạnh hoặc gió mạnh nhưng ít mưa hoặc gần như không mưa.
- 如果 有风 , 风筝 就 能 飞起
- Nếu như có gió thì diều có thể bay.
- 今天 有风
- Hôm nay trời trở gió.
- 您 的 棋 实在 高明 , 我 只有 甘拜下风
- nước cờ của anh rất cao siêu, tôi phải chịu thua thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
风›