Đọc nhanh: 有沉有浮 (hữu trầm hữu phù). Ý nghĩa là: có những thăng trầm.
Ý nghĩa của 有沉有浮 khi là Thành ngữ
✪ có những thăng trầm
to have one's ups and downs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有沉有浮
- 这里 有 扎 吗 ?
- Ở đây có bia tươi không?
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 航道 有 浮标 标明
- Đường hàng hải có các phao nổi để đánh dấu.
- 他 脸上 阴沉沉 的 , 一点儿 笑容 也 没有
- sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.
- 这个 东西 有点儿 沉
- Đồ đạc này hơi nặng.
- 狗吠声 有 特色 地 低沉 的 、 粗哑 的 狗叫
- Tiếng sủa của chó có đặc điểm là tiếng sủa thấp, cồn cào và khàn khàn.
- 他 有 浮额 资金
- Anh ấy có tiền vốn dư thừa.
- 她 具有 沉静 但是 热烈 的 性格
- Cô ấy có tính cánh điềm tĩnh nhưng nhiệt huyết.
- 心思 有点 浮
- Tâm tư có chút hời hợt.
- 任务 还 没有 完成 , 心里 老是 沉甸甸 的
- nhiệm vụ chưa hoàn thành, lòng cứ trĩu nặng.
- 天气 阴沉 你 最好 带上 伞 有备无患
- Thời tiết âm u nên tốt nhất bạn nên mang theo ô để phòng trước.
- 路上 有 很多 浮土
- Trên đường có rất nhiều lớp đất nổi.
- 沉湎 于 希望 的 人 和 守株待兔 的 樵夫 没有 什么 两样
- Không có sự khác biệt giữa một người đàn ông nuôi dưỡng hy vọng và một người tiều phu chờ đợi con thỏ.
- 有些 学生 沉迷于 玩 手机游戏
- Một số học sinh say mê chơi game di động.
- 他 的 沉默 有 拒绝 的 意味
- Sự im lặng của anh ấy có hàm ý từ chối.
- 头 沉得 厉害 , 脚下 有点儿 发飘
- đầu nặng trình trịch, chân như đi trên mây.
- 这部 电影 有 深沉 的 音乐
- Bộ phim này có nhạc nền trầm lắng.
- 天下 怎么 会 有 如此 浮夸 的 女子
- Tại sao mọi người lại thuê một người hào hoa như vậy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有沉有浮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有沉有浮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
沉›
浮›