Đọc nhanh: 有声书 (hữu thanh thư). Ý nghĩa là: sách nói. Ví dụ : - 我刚开始听一本有声书 Tôi vừa chọn một sách nói mới.
Ý nghĩa của 有声书 khi là Danh từ
✪ sách nói
audiobook
- 我刚 开始 听 一本 有声书
- Tôi vừa chọn một sách nói mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有声书
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 书眉 上 有 书 的 名字
- Trên mép sách có tên sách.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 唔 声 琅琅 书声 起
- Âm "a" vang lên khi đọc sách.
- 芭在 古书 中有 提及
- Cỏ ba được nhắc tới trong sách cổ.
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 插架 的 外文书 有 609 部
- sách ngoại văn xếp trên kệ có 609 bộ
- 溪水 奔流 , 铿然 有声
- tiếng suối chảy róc rách.
- 我 有 若干 书要 读
- Tôi có một số sách cần đọc.
- 这里 有 若干 本书
- Ở đây có một số quyển sách.
- 里面 嘻嘻 索索 , 似乎 有 了 点儿 声响 。 黑暗 中有 了 嘻嘻 索索 的 声音
- Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.
- 这 本书 有 五卷
- Cuốn sách này có năm cuốn.
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 书 的 背页 有点 脏
- Trang sau của cuốn sách hơi bẩn.
- 这 本书 的 封面 帮儿 有点 脏
- Mép bìa của cuốn sách này hơi bẩn.
- 我刚 开始 听 一本 有声书
- Tôi vừa chọn một sách nói mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有声书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有声书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
声›
有›