Đọc nhanh: 极有可能 (cực hữu khả năng). Ý nghĩa là: cực kỳ có thể, có thể xảy ra.
Ý nghĩa của 极有可能 khi là Động từ
✪ cực kỳ có thể
extremely possible
✪ có thể xảy ra
probable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极有可能
- 你 怎么 可能 会 没有 萨克斯风 呢
- Làm thế nào bạn có thể không sở hữu một saxophone?
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
- 可能 他 有 悔意
- Nó có thể có nghĩa là anh ta cảm thấy hối hận.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 这个 决定 可能 会 让你在 有生之年 都 追悔莫及
- Đây là một quyết định có thể khiến bạn hối hận suốt đời.
- 白带 异常 , 可能 有 病症
- Bạch đới bất thường, có thể có bệnh.
- 凡事 皆 有 可能
- Tất cả mọi việc đều có thể.
- 像 他 这样 的 猥亵 狂 可能 会 有 成百上千 的 受害者
- Một kẻ phạm tội như anh ta có thể có hàng trăm nạn nhân.
- 这水 可能 有毒
- Nước này có thể có độc.
- 其他 办法 都 不行 , 唯有 这个 办法 可能 有用
- Các cách khác đều không ổn, duy có cách này có thể dùng.
- 我 想 帮忙 , 可 能力 有限
- Tôi muốn giúp đỡ, nhưng năng lực có hạn.
- 只要 有 可能 我们 都 尽量 帮忙
- Chúng tôi sẽ cố gắng giúp đỡ bất cứ khi nào có thể.
- 这个 词 可能 有 歧义
- Từ này khả năng có nghĩa khác.
- 早日 举行 大选 确有 可能
- Việc tổ chức cuộc bầu cử sớm có khả năng xảy ra.
- 有所 得 也 可能 有所 失
- Có thể có đôi chút thu lợi nhưng cũng có thể có đôi chút thiệt hại.
- 贪便宜 可能 会 有 损失
- Tham rẻ dễ chịu thiệt.
- 她 可能 会 有 高原 反应
- Cô ấy có thể bị say độ cao.
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
- 人们 早就 认定 她 有 可能 夺冠
- Mọi người từ lâu đã nghĩ rằng cô ấy có thể đạt giải quán quân.
- 有 困难 大家 来 克服 , 你 可 不能 打退堂鼓
- có khó khăn mọi người cùng khắc phục, anh không thể nửa đường bỏ cuộc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 极有可能
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 极有可能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
有›
极›
能›