Đọc nhanh: 有功 (hữu công). Ý nghĩa là: có công, người có công. Ví dụ : - 不求有功,但求无过。 Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.. - 有功者奖。 người có công thì được thưởng.
Ý nghĩa của 有功 khi là Động từ
✪ có công
有功勋、功劳
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 有功者 奖
- người có công thì được thưởng.
✪ người có công
有功劳的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有功
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 他 保护 公主 有功
- Anh ấy có công bảo vệ công chúa.
- 运动 有助于 消化 的 功能
- Tập thể dục có lợi cho chức năng tiêu hóa.
- 你 告诉 贝利 你 有 勃起 功能障碍
- Bạn đã nói với Bailey rằng bạn bị rối loạn cương dương.
- 气功 对 健康 有益
- Khí công có lợi cho sức khỏe.
- 脾脏 有 多种 功能
- Lá lách có nhiều chức năng.
- 我 没有 成功 的 把握
- Tôi không có niềm tin thành công.
- 他 对 成功 没有 准 把握
- Anh ấy không chắc chắn về sự thành công.
- 这件 事 我 有 百分之百 的 把握 准 能 成功
- việc này tôi ăn chắc sẽ thành công
- 姐姐 这样 用功 , 考取 重点 大学 是 有把握 的
- Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.
- 苍术 具有 多种 功效
- Thương truật có nhiều công hiệu.
- 有人 认为 胆大 的 人 容易 成功
- Có người cho rằng những người táo bạo dễ thành công.
- 有功者 奖
- người có công thì được thưởng.
- 成功 没有 捷径
- Thành công không có đường tắt.
- 5 有 紧急 报警 按钮 功能
- 5 Có chức năng nút báo động khẩn cấp.
- 电视 有 录制 功能
- Ti vi có chức năng ghi hình.
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 成功 的 概率 只有 10
- Tỷ lệ thành công chỉ 10%.
- 成功之路 没有 终极
- Con đường thành công không có điểm cuối cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有功
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
有›