Đọc nhanh: 有功电流 (hữu công điện lưu). Ý nghĩa là: dòng điện tác dụng.
Ý nghĩa của 有功电流 khi là Danh từ
✪ dòng điện tác dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有功电流
- 阿边 有条 小溪流
- Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.
- 启动 电流
- chạy điện.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 就 像 打 的 流感疫苗 里 有 癌症 病毒
- Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 他 保护 公主 有功
- Anh ấy có công bảo vệ công chúa.
- 运动 有助于 消化 的 功能
- Tập thể dục có lợi cho chức năng tiêu hóa.
- 电流 的 通路
- đường điện.
- 你 告诉 贝利 你 有 勃起 功能障碍
- Bạn đã nói với Bailey rằng bạn bị rối loạn cương dương.
- 哪里 有 卖 电话卡 ?
- Ở đâu có bán sim điện thoại?
- 气功 对 健康 有益
- Khí công có lợi cho sức khỏe.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 这个 电流 的 单位 是 安
- Đơn vị của dòng điện này là ampe.
- 那 部 电影 在 全球 流行
- Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.
- 溪水 奔流 , 铿然 有声
- tiếng suối chảy róc rách.
- 法国 有 很多 山脉 和 河流
- Pháp có rất nhiều núi và sông.
- 电视屏幕 有点 暗
- Màn hình tivi hơi mờ.
- 脾脏 有 多种 功能
- Lá lách có nhiều chức năng.
- 这部 电影 有 八分
- Bộ phim này có mười phần.
- 电视 有 录制 功能
- Ti vi có chức năng ghi hình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有功电流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有功电流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
有›
流›
电›