Đọc nhanh: 有功功率 (hữu công công suất). Ý nghĩa là: Công suất tác dụng, công suất có tác dụng.
Ý nghĩa của 有功功率 khi là Danh từ
✪ Công suất tác dụng
交流电的瞬时功率不是一个恒定值,瞬时功率在一个周期内的平均值叫做有功功率,因此,有功功率也称平均功率。
✪ công suất có tác dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有功功率
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 他 保护 公主 有功
- Anh ấy có công bảo vệ công chúa.
- 运动 有助于 消化 的 功能
- Tập thể dục có lợi cho chức năng tiêu hóa.
- 你 告诉 贝利 你 有 勃起 功能障碍
- Bạn đã nói với Bailey rằng bạn bị rối loạn cương dương.
- 气功 对 健康 有益
- Khí công có lợi cho sức khỏe.
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 脾脏 有 多种 功能
- Lá lách có nhiều chức năng.
- 我 没有 成功 的 把握
- Tôi không có niềm tin thành công.
- 他 对 成功 没有 准 把握
- Anh ấy không chắc chắn về sự thành công.
- 这件 事 我 有 百分之百 的 把握 准 能 成功
- việc này tôi ăn chắc sẽ thành công
- 姐姐 这样 用功 , 考取 重点 大学 是 有把握 的
- Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.
- 有人 认为 胆大 的 人 容易 成功
- Có người cho rằng những người táo bạo dễ thành công.
- 有功者 奖
- người có công thì được thưởng.
- 电热水壶 的 功率 是 1500 瓦
- Công suất của ấm đun nước là 1500 oát.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 成功 没有 捷径
- Thành công không có đường tắt.
- 5 有 紧急 报警 按钮 功能
- 5 Có chức năng nút báo động khẩn cấp.
- 电视 有 录制 功能
- Ti vi có chức năng ghi hình.
- 成功 的 概率 只有 10
- Tỷ lệ thành công chỉ 10%.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有功功率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有功功率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
有›
率›