有功功率 yǒugōng gōnglǜ

Từ hán việt: 【hữu công công suất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有功功率" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu công công suất). Ý nghĩa là: Công suất tác dụng, công suất có tác dụng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有功功率 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有功功率 khi là Danh từ

Công suất tác dụng

交流电的瞬时功率不是一个恒定值,瞬时功率在一个周期内的平均值叫做有功功率,因此,有功功率也称平均功率。

công suất có tác dụng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有功功率

  • - 功率 gōnglǜ 匹配 pǐpèi

    - công suất phối hợp.

  • - 不求有功 bùqiúyǒugōng 但求无过 dànqiúwúguò

    - Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.

  • - 保护 bǎohù 公主 gōngzhǔ 有功 yǒugōng

    - Anh ấy có công bảo vệ công chúa.

  • - 运动 yùndòng 有助于 yǒuzhùyú 消化 xiāohuà de 功能 gōngnéng

    - Tập thể dục có lợi cho chức năng tiêu hóa.

  • - 告诉 gàosù 贝利 bèilì yǒu 勃起 bóqǐ 功能障碍 gōngnéngzhàngài

    - Bạn đã nói với Bailey rằng bạn bị rối loạn cương dương.

  • - 气功 qìgōng duì 健康 jiànkāng 有益 yǒuyì

    - Khí công có lợi cho sức khỏe.

  • - 伏安 fúān 功率 gōnglǜ 单位 dānwèi 等于 děngyú 伏特 fútè 安培 ānpéi de 乘积 chéngjī 等于 děngyú 瓦特 wǎtè

    - Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.

  • - 脾脏 pízàng yǒu 多种 duōzhǒng 功能 gōngnéng

    - Lá lách có nhiều chức năng.

  • - 没有 méiyǒu 成功 chénggōng de 把握 bǎwò

    - Tôi không có niềm tin thành công.

  • - duì 成功 chénggōng 没有 méiyǒu zhǔn 把握 bǎwò

    - Anh ấy không chắc chắn về sự thành công.

  • - 这件 zhèjiàn shì yǒu 百分之百 bǎifēnzhībǎi de 把握 bǎwò zhǔn néng 成功 chénggōng

    - việc này tôi ăn chắc sẽ thành công

  • - 姐姐 jiějie 这样 zhèyàng 用功 yònggōng 考取 kǎoqǔ 重点 zhòngdiǎn 大学 dàxué shì 有把握 yǒubǎwò de

    - Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.

  • - 有人 yǒurén 认为 rènwéi 胆大 dǎndà de rén 容易 róngyì 成功 chénggōng

    - Có người cho rằng những người táo bạo dễ thành công.

  • - 有功者 yǒugōngzhě jiǎng

    - người có công thì được thưởng.

  • - 电热水壶 diànrèshuǐhú de 功率 gōnglǜ shì 1500

    - Công suất của ấm đun nước là 1500 oát.

  • - 千瓦 qiānwǎ 小时 xiǎoshí 电功率 diàngōnglǜ de 单位 dānwèi 等于 děngyú zài 千瓦 qiānwǎ 功率 gōnglǜ xià 小时 xiǎoshí nèi 消耗 xiāohào de gōng

    - số điện.

  • - 成功 chénggōng 没有 méiyǒu 捷径 jiéjìng

    - Thành công không có đường tắt.

  • - 5 yǒu 紧急 jǐnjí 报警 bàojǐng 按钮 ànniǔ 功能 gōngnéng

    - 5 Có chức năng nút báo động khẩn cấp.

  • - 电视 diànshì yǒu 录制 lùzhì 功能 gōngnéng

    - Ti vi có chức năng ghi hình.

  • - 成功 chénggōng de 概率 gàilǜ 只有 zhǐyǒu 10

    - Tỷ lệ thành công chỉ 10%.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有功功率

Hình ảnh minh họa cho từ 有功功率

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有功功率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù , Luè , Shuài
    • Âm hán việt: Luật , , Soát , Suý , Suất
    • Nét bút:丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:YIOJ (卜戈人十)
    • Bảng mã:U+7387
    • Tần suất sử dụng:Rất cao