Đọc nhanh: 月下 (nguyệt hạ). Ý nghĩa là: Dưới trăng.. Ví dụ : - 十月下雪在这儿不是稀有的事。 tháng mười có tuyết rơi không phải là hiếm thấy ở đây.
Ý nghĩa của 月下 khi là Danh từ
✪ Dưới trăng.
- 十月 下雪 在 这儿 不是 稀有 的 事
- tháng mười có tuyết rơi không phải là hiếm thấy ở đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月下
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 新 杂志 将 在 下个月 出版
- Tạp chí mới sẽ được xuất bản vào tháng tới.
- 城楼 在 月光 下面 显出 朦胧 的 轮廓
- dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.
- 诗人 月 下 正吟
- Nhà thơ đang ngâm thơ dưới ánh trăng.
- 下弦月
- trăng hạ huyền; trăng lưỡi liềm.
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 筠摇月 下来
- Cây tre lay động dưới ánh trăng.
- 我们 下个月 搬家
- Chúng tớ tháng sau chuyển nhà.
- 事儿 撂下 半个 月 了
- công việc quẳng đấy nửa tháng rồi.
- 他 下个月 就要 毕业 了
- Tháng sau anh ấy sắp tốt nghiệp rồi.
- 他 预付 了 下个月 的 房租
- Anh ấy đã trả trước tiền thuê nhà tháng sau.
- 他们 决定 下个月 聘
- Họ quyết định đính hôn vào tháng sau.
- 今年 北方 有点儿 旱 , 我们 这儿 都 三个 月 没 下雨 了
- Năm nay miền Bắc hơi hạn hán, ở chỗ chúng tôi đã ba tháng không mưa rồi.
- 他们 下个月 要 去 北京
- Họ sẽ đi Bắc Kinh vào tháng tới.
- 年度 会议 定 在 下个月
- Cuộc họp hàng năm được định vào tháng tới.
- 公主 下 月 就要 即位
- Công chúa tháng sau sẽ lên ngôi.
- 她 在 月光 下 散步
- Cô đi dạo dưới ánh trăng.
- 划船 比赛 将 于 下个月 举行
- Cuộc thi chèo thuyền sẽ được tổ chức vào tháng sau.
- 拟于 下 月 前往 上海
- dự tính tháng sau sẽ đi Thượng Hải.
- 用钱 无 计划 , 月底 手下 就 紧 了
- Dùng tiền mà không có kế hoạch thì cuối tháng sẽ bị túng bấn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 月下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 月下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
月›