月下老人 yuè xià lǎorén

Từ hán việt: 【nguyệt hạ lão nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "月下老人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyệt hạ lão nhân). Ý nghĩa là: nguyệt lão; ông tơ bà nguyệt (Do tích Vi Cố đời nhà Đường vào một đêm trăng đi qua Tống thành, nhìn thấy một ông lão đang ngồi xem một quyển sách. Vi Cố tiến đến nhìn trộm, nhưng không đọc được chữ nào cả, sau khi hỏi ông lão mới biết ông lão là thần tiên chuyên quản lý chuyện hôn nhân của con người. Sách mà ông đang xem chính là sách hôn nhân).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 月下老人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 月下老人 khi là Danh từ

nguyệt lão; ông tơ bà nguyệt (Do tích Vi Cố đời nhà Đường vào một đêm trăng đi qua Tống thành, nhìn thấy một ông lão đang ngồi xem một quyển sách. Vi Cố tiến đến nhìn trộm, nhưng không đọc được chữ nào cả, sau khi hỏi ông lão mới biết ông lão là thần tiên chuyên quản lý chuyện hôn nhân của con người. Sách mà ông đang xem chính là sách hôn nhân)

传说唐朝韦固 月夜里经过宋城,遇见一个老人坐着翻检书本韦固往前窥视,一个字也不认得,向老人询问后,才知道 老人是专管人间婚姻的神仙,翻检的书是婚姻簿子 (见于《续幽怪录·定婚店》) 后来因此称媒人为月下 老人也说月下老儿或月老

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月下老人

  • - 婆婆 pópó shì 爱美 àiměi de 老人 lǎorén 穿戴 chuāndài 从来 cónglái shì 干干净净 gāngānjìngjìng 利利索索 lìlìsuosuǒ

    - Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.

  • - 小陈 xiǎochén 提议 tíyì xuǎn 老魏 lǎowèi wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí 还有 háiyǒu 两个 liǎnggè rén 附议 fùyì

    - anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.

  • - 正愁 zhèngchóu 没人 méirén bāng 卸车 xièchē 恰巧 qiàqiǎo 这时候 zhèshíhou 老张 lǎozhāng lái le

    - anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.

  • - 换人 huànrén 三号 sānhào xià 四号 sìhào shàng

    - Thay người, số ba xuống, số bốn lên.

  • - 这儿 zhèér 有个 yǒugè 可怜 kělián de 老人家 lǎorénjiā

    - Đây có ông cụ rất đáng thương.

  • - 孤寡老人 gūguǎlǎorén 得到 dédào 四邻 sìlín de 怜恤 liánxù 多方面 duōfāngmiàn de 照顾 zhàogu

    - người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.

  • - 老板 lǎobǎn ràng 工人 gōngrén men 饿 è le 一天 yìtiān

    - Ông chủ bỏ đói công nhân cả ngày.

  • - 一个 yígè 矮胖 ǎipàng de 男人 nánrén 忽然 hūrán 冲进来 chōngjìnlái 数刀 shùdāo tǒng le 发廊 fàláng diàn de 老板娘 lǎobǎnniáng

    - Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.

  • - 我们 wǒmen 提倡 tíchàng dāng 老实人 lǎoshirén 说老实话 shuōlǎoshihuà bàn 老实事 lǎoshishì

    - Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.

  • - 老老实实 lǎolaoshíshí 最能 zuìnéng 打动 dǎdòng 人心 rénxīn

    - Sự trung thực có thể lay động lòng người nhất.

  • - 这位 zhèwèi 老人 lǎorén hěn 和蔼 héǎi

    - Cụ già này rất thân thiện.

  • - 老人 lǎorén de 笑容 xiàoróng 十分 shífēn 和蔼 héǎi

    - Vẻ mặt tươi cười của người già rất hiền hậu.

  • - 老病号 lǎobìnghào 经常 jīngcháng 生病 shēngbìng de rén

    - bệnh nhân thường xuyên; người hay ốm đau

  • - lǎo 麻烦 máfán rén 心里 xīnli 怪不落 guàibùlà rěn de

    - cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.

  • - 老人 lǎorén zài 树下 shùxià 纳闲 nàxián

    - Người già thư thái dưới gốc cây.

  • - 诗人 shīrén yuè xià 正吟 zhèngyín

    - Nhà thơ đang ngâm thơ dưới ánh trăng.

  • - 老人 lǎorén 疲惫 píbèi 地沁 dìqìn 下头 xiàtou

    - Ông cụ mệt mỏi gục đầu xuống.

  • - 老人家 lǎorénjiā shì 上个月 shànggeyuè 搬进 bānjìn lái de

    - Ông bà mới chuyển đến vào tháng trước.

  • - zài zhè 烈日炎炎 lièrìyányán de 天气 tiānqì 一群 yīqún lǎo 人们 rénmen 坐在 zuòzài 树荫下 shùyīnxià 乘凉 chéngliáng

    - Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.

  • - de 家人 jiārén 聊天儿 liáotiāner 计划 jìhuà 下个月 xiàgeyuè de 度假 dùjià

    - Tôi đang trò chuyện với gia đình để lập kế hoạch cho kỳ nghỉ vào tháng sau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 月下老人

Hình ảnh minh họa cho từ 月下老人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 月下老人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa