Đọc nhanh: 花前月下 (hoa tiền nguyệt hạ). Ý nghĩa là: xem 月 下 花 前, chỉ nơi nam nữ hẹn hò yêu đương.
✪ xem 月 下 花 前
see 月下花前 [yuè xià huā qián]
✪ chỉ nơi nam nữ hẹn hò yêu đương
指谈情说爱的处所
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花前月下
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 花 在 绿叶 衬托 下 更 鲜艳
- Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.
- 窗前 有 兰花
- Trước cửa sổ có hoa lan.
- 六个月 前 在 普利茅斯 郡 死亡
- Được tìm thấy đã chết ở hạt Plymouth khoảng sáu tháng trước.
- 指挥官 下令 班回 前线 部队
- Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 新 杂志 将 在 下个月 出版
- Tạp chí mới sẽ được xuất bản vào tháng tới.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 面试 前 , 她 心里 七上八下
- Trước buổi phỏng vấn, cô ấy rất lo lắng.
- 城楼 在 月光 下面 显出 朦胧 的 轮廓
- dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.
- 诗人 月 下 正吟
- Nhà thơ đang ngâm thơ dưới ánh trăng.
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 你 去 交涉 一下 , 看能 不能 提前 交货
- anh đi thương lượng chút đi, xem có thể giao hàng sớm được không?
- 莲花 在 阳光 下 格外 美丽
- Hoa sen dưới ánh mặt trời rất đẹp.
- 火花 猛然 闪于 眼前
- Tia lửa bỗng nhiên bùng lên trước mắt.
- 灵 前 摆满 了 花圈
- Trước linh cữu bày đầy hoa.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 拟于 下 月 前往 上海
- dự tính tháng sau sẽ đi Thượng Hải.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花前月下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花前月下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
前›
月›
花›