Đọc nhanh: 疾如雷电 (tật như lôi điện). Ý nghĩa là: sự việc nhanh chóng; nhanh thần tốc.
Ý nghĩa của 疾如雷电 khi là Thành ngữ
✪ sự việc nhanh chóng; nhanh thần tốc
迅疾如同雷电之速比喻事发神速
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾如雷电
- 电掣 雷鸣
- sấm rền chớp giật.
- 雷鸣电闪
- sấm sét.
- 闪电 总 与 雷鸣 相伴
- Chớp luôn luôn đi kèm với tiếng sấm.
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 雷声 淹没 了 电话 铃声
- Tiếng sấm đã lấn át chuông điện thoại.
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 咆哮如雷
- gào thét như sấm.
- 他 的 齁 声 如雷
- Tiếng ngáy của anh ta như sấm.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 他 行动 迅如 闪电
- Anh ấy hành động nhanh như chớp.
- 小孩 畏惧 打雷 和 闪电
- Trẻ em sợ sấm sét và chớp.
- 闪电 之后 , 雷声 轰隆 作响
- Sau tia chớp là tiếng sấm vang dội.
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 撞车 中 如果 电池 爆炸 保费 就 会 飙升
- Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.
- 因 雷暴 天气 而 停电
- Do thời tiết bão tố mà mất điện.
- 这部 电影 不如 那 部 精彩
- Bộ phim này không hấp dẫn bằng bộ phim kia.
- 雷电 烧毁 了 电线杆
- Sấm sét thiêu hủy cột điện.
- 风起云涌 , 雷电交加
- gió giục mây vần, sấm ran chớp giật.
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 突然 雷电 大作 , 已 而 大雨倾盆
- bỗng nhiên sấm chớp liên hồi, tiếp đó mưa như trút nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疾如雷电
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疾如雷电 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
电›
疾›
雷›