Đọc nhanh: 咆哮如雷 (bào hao như lôi). Ý nghĩa là: nổi cơn thịnh nộ như sấm sét (thành ngữ), hét ra lửa.
Ý nghĩa của 咆哮如雷 khi là Thành ngữ
✪ nổi cơn thịnh nộ như sấm sét (thành ngữ)
to be in a thundering rage (idiom)
✪ hét ra lửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咆哮如雷
- 布雷舰
- tàu chiến phóng thuỷ lôi
- 布设 地雷
- cài mìn
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 河网 如织
- mạng lưới sông ngòi chằng chịt
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 他 的 妹妹 有 哮喘病
- Em gái bị hen suyễn.
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 咆哮如雷
- gào thét như sấm.
- 他 的 齁 声 如雷
- Tiếng ngáy của anh ta như sấm.
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 狮子 咆哮 着 冲 了 上去
- Con sư tử gầm lên và lao về phía trước.
- 咆哮
- gào thét
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咆哮如雷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咆哮如雷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咆›
哮›
如›
雷›