Đọc nhanh: 暴崩 (bạo băng). Ý nghĩa là: Chết thình lình (dùng nói về vua hoặc nhân vật thuộc hoàng gia cực tôn quý). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Vĩnh Lạc thái hậu bạo băng; chúng luận hoặc yên 永樂太后暴崩; 眾論惑焉 (Đệ tứ hồi) Thái hậu Vĩnh Lạc mất đột ngột; dân chúng có nhiều dị nghị..
Ý nghĩa của 暴崩 khi là Động từ
✪ Chết thình lình (dùng nói về vua hoặc nhân vật thuộc hoàng gia cực tôn quý). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Vĩnh Lạc thái hậu bạo băng; chúng luận hoặc yên 永樂太后暴崩; 眾論惑焉 (Đệ tứ hồi) Thái hậu Vĩnh Lạc mất đột ngột; dân chúng có nhiều dị nghị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴崩
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 希图 暴利
- hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 弹片 崩到 他 的 肩膀 上
- Mảnh đạn văng trúng tay anh ấy.
- 他 最近 很 暴躁
- Anh ấy gần đây rất cục súc.
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- 河水 暴涨
- nước sông dâng cao.
- 安娜 的 自信心 彻底 崩溃 了
- Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 政治 暴力 影响 了 国家 的 稳定
- Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.
- 风暴 引发 了 汹涌 的 波澜
- Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.
- 长期 的 失眠 令人 崩溃
- Chứng mất ngủ kéo dài làm con người ta sụp đổ.
- 飞机 安全 地 度过 了 风暴
- Máy bay đã an toàn vượt qua cơn bão.
- 系统 崩溃 导致 数据 丢失
- Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.
- 残暴不仁
- tàn bạo bất nhân
- 古建筑 在 暴风 中 崩坏 了
- Công trình cổ bị phá hủy trong cơn bão.
- 今年 高 普考 的 報 名人 數 暴增 了 一萬人
- Năm nay, số lượng thí sinh đăng ký tham gia kỳ thi tuyển sinh chung tăng vọt lên 10.000 người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暴崩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暴崩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm崩›
暴›