普氏立克次体 pǔ shì lì kè cì tǐ

Từ hán việt: 【phổ thị lập khắc thứ thể】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "普氏立克次体" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phổ thị lập khắc thứ thể). Ý nghĩa là: Rickettsia prowazekii.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 普氏立克次体 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 普氏立克次体 khi là Danh từ

Rickettsia prowazekii

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普氏立克次体

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - jiào 迈克尔 màikèěr · 克拉克 kèlākè · 汤普森 tāngpǔsēn

    - Anh ấy tên là Michael Clark Thompson.

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - 一周 yīzhōu qián 卡拉 kǎlā · 柯克 kēkè lán de 尸体 shītǐ

    - Một tuần trước xác của Kara Kirkland

  • - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • - 正方形 zhèngfāngxíng yǒu 四个 sìgè 角儿 jiǎoér 立方体 lìfāngtǐ yǒu 八个 bāgè 角儿 jiǎoér

    - Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.

  • - 马克斯 mǎkèsī · 普朗克 pǔlǎngkè de 量子论 liàngzǐlùn 已经 yǐjīng 证明 zhèngmíng zhè 一点 yìdiǎn

    - Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.

  • - 立体 lìtǐ 图形 túxíng

    - đồ hình lập thể.

  • - 单克隆 dānkèlóng 抗体 kàngtǐ 试验 shìyàn

    - Thử nghiệm kháng thể đơn dòng.

  • - zài 群体 qúntǐ zhōng 陷入 xiànrù 孤立 gūlì

    - Anh ấy rơi vào cô độc khi ở trong tập thể.

  • - 休克 xiūkè le 四次 sìcì

    - Anh ấy đã viết mã bốn lần.

  • - shì 老战士 lǎozhànshì zài 枪林弹雨 qiānglíndànyǔ 中立 zhōnglì guò 几次 jǐcì gōng

    - ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.

  • - zài le 唇膏 chúngāo 之后 zhīhòu 涂上一层 túshàngyīcéng 唇彩 chúncǎi néng 突出 tūchū 唇部 chúnbù 立体感 lìtǐgǎn

    - Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.

  • - 这次 zhècì 露营 lùyíng 体验 tǐyàn 很棒 hěnbàng

    - Trải nghiệm cắm trại lần này thật tuyệt vời.

  • - 身体 shēntǐ ruò 无法 wúfǎ 食物 shíwù

    - Thân thể yếu không thể tiêu hóa thức ăn.

  • - 这幅 zhèfú huà 呈现 chéngxiàn 立体 lìtǐ de 效果 xiàoguǒ

    - Bức tranh này thể hiện hiệu ứng đa chiều.

  • - 高职 gāozhí 院校 yuànxiào 体育 tǐyù 教育 jiàoyù 专业 zhuānyè shì 专科 zhuānkē 层次 céngcì de 学历教育 xuélìjiàoyù

    - Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng

  • - 如对 rúduì 目录 mùlù 中所列 zhōngsuǒliè 商品 shāngpǐn 感兴趣 gǎnxìngqù qǐng 具体 jùtǐ 询价 xúnjià 我方 wǒfāng jiāng 立即 lìjí 报价 bàojià

    - Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.

  • - 摩门教 móménjiào pài shì 1830 nián zài 美国 měiguó 成立 chénglì de 一个 yígè 宗教团体 zōngjiàotuántǐ

    - Giáo hội Mormon là một tôn giáo được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1830.

  • - 这次 zhècì 项目 xiàngmù ràng 深切体会 shēnqiètǐhuì 团队 tuánduì 协作 xiézuò de 价值 jiàzhí

    - Dự án này đã khiến tôi thấy giá trị của làm việc nhóm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 普氏立克次体

Hình ảnh minh họa cho từ 普氏立克次体

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 普氏立克次体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét), thập 十 (+5 nét)
    • Pinyin: Kè , Kēi
    • Âm hán việt: Khắc
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JRHU (十口竹山)
    • Bảng mã:U+514B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phổ
    • Nét bút:丶ノ一丨丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCA (廿金日)
    • Bảng mã:U+666E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīng , Shì , Zhī
    • Âm hán việt: Chi , Thị
    • Nét bút:ノフ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVP (竹女心)
    • Bảng mã:U+6C0F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao