Từ hán việt: 【hi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hi). Ý nghĩa là: khô; ráo; khô khan. Ví dụ : - 。 Mặt đất không lâu sau đã khô.. - 。 Đất trong vài ngày đã khô.. - 。 Quần áo phơi trên ban công đang khô.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

khô; ráo; khô khan

干;干燥

Ví dụ:
  • - 地面 dìmiàn 不久 bùjiǔ jiù zào le

    - Mặt đất không lâu sau đã khô.

  • - 土壤 tǔrǎng 几天 jǐtiān nèi zào le

    - Đất trong vài ngày đã khô.

  • - 衣服 yīfú liàng zài 阳台 yángtái shàng

    - Quần áo phơi trên ban công đang khô.

  • - 手帕 shǒupà 洗后 xǐhòu guà zài 窗前 chuāngqián

    - Khăn tay giặt xong treo trước cửa sổ đang khô.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 手帕 shǒupà 洗后 xǐhòu guà zài 窗前 chuāngqián

    - Khăn tay giặt xong treo trước cửa sổ đang khô.

  • - 衣服 yīfú liàng zài 阳台 yángtái shàng

    - Quần áo phơi trên ban công đang khô.

  • - 地面 dìmiàn 不久 bùjiǔ jiù zào le

    - Mặt đất không lâu sau đã khô.

  • - 土壤 tǔrǎng 几天 jǐtiān nèi zào le

    - Đất trong vài ngày đã khô.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 晞

Hình ảnh minh họa cho từ 晞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ