Đọc nhanh: 日晒雨淋 (nhật sái vũ lâm). Ý nghĩa là: dãi nắng dầm mưa (thành ngữ); bị ảnh hưởng bởi các yếu tố, thời tiết xấu, nắng lửa mưa dầu.
Ý nghĩa của 日晒雨淋 khi là Thành ngữ
✪ dãi nắng dầm mưa (thành ngữ); bị ảnh hưởng bởi các yếu tố
scorched and drenched by sun and rain (idiom); suffer from exposure to the elements
✪ thời tiết xấu
weather-beaten
✪ nắng lửa mưa dầu
勤劳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日晒雨淋
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 近日 雨霖 霖
- Mấy ngày nay mưa liên tục.
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- 秋雨 淋淋
- mưa thu rơi.
- 春雨 带来 了 夏日 百花
- Mưa xuân mang đến mùa hè với hàng trăm loài hoa.
- 昨天 还是 春雨绵绵 , 今天 已 是 赤日炎炎 似 火烧
- Hôm qua vẫn là mưa xuân nhưng hôm nay trời nắng đỏ như thiêu như đốt
- 日晒雨淋
- dãi nắng dầm mưa
- 连日 暴雨 , 河水 飞涨
- Mưa liên tiếp mấy ngày, nước sông lên nhanh.
- 连日 大雨 , 河水 暴涨
- mưa mấy ngày liên tục, nước sông dâng lên cuồn cuộn.
- 这 一带 连日 大雨滂沱 , 山洪暴发
- Khu vực này có mưa lớn trong nhiều ngày và lũ quét bùng phát.
- 我 的 衣服 被 雨 给 淋湿 了
- Quần áo của tôi bị mưa ướt hết rồi.
- 我们 淋雨 回家 很 疲惫
- Chúng tôi mệt mỏi khi về nhà sau khi bị dính mưa.
- 划船 比赛 定于 7 月 9 日 举行 , 遇雨 顺延
- cuộc đua thuyền dự định sẽ tổ chức vào ngày 9 tháng 7, nhưng vì gặp mưa phải hoãn lại.
- 夜者 日之余 雨者 时之余
- Đêm nhiều hơn ngày, lượng mưa dư thừa
- 墙上 挂 着 一串串 辣椒 , 风吹日晒 , 都 已经 干瘪 了
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 她 淋雨 后 感冒 了
- Cô ấy bị cảm sau khi bị dính mưa.
- 我 不 小心 淋 了 雨
- Tôi không cẩn thận bị dầm mưa.
- 他 在 雨 中 淋湿 了
- Anh ta bị ướt sũng trong mưa.
- 雨水 淋湿 了 地面
- Nước mưa đã làm ướt mặt đất.
- 雨 把 衣服 淋得 精湿
- mưa làm ướt sạch quần áo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 日晒雨淋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日晒雨淋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm日›
晒›
淋›
雨›