日晒雨淋 rì shài yǔ lín

Từ hán việt: 【nhật sái vũ lâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "日晒雨淋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhật sái vũ lâm). Ý nghĩa là: dãi nắng dầm mưa (thành ngữ); bị ảnh hưởng bởi các yếu tố, thời tiết xấu, nắng lửa mưa dầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 日晒雨淋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 日晒雨淋 khi là Thành ngữ

dãi nắng dầm mưa (thành ngữ); bị ảnh hưởng bởi các yếu tố

scorched and drenched by sun and rain (idiom); suffer from exposure to the elements

thời tiết xấu

weather-beaten

nắng lửa mưa dầu

勤劳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日晒雨淋

  • - 决下 juéxià 大雨 dàyǔ le yào 不快 bùkuài zǒu jiù āi lín

    - Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.

  • - 近日 jìnrì 雨霖 yǔlín lín

    - Mấy ngày nay mưa liên tục.

  • - 我们 wǒmen 不得不 bùdébù 忍受 rěnshòu 酷日 kùrì de 暴晒 pùshài

    - Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.

  • - 秋雨 qiūyǔ 淋淋 línlín

    - mưa thu rơi.

  • - 春雨 chūnyǔ 带来 dàilái le 夏日 xiàrì 百花 bǎihuā

    - Mưa xuân mang đến mùa hè với hàng trăm loài hoa.

  • - 昨天 zuótiān 还是 háishì 春雨绵绵 chūnyǔmiánmián 今天 jīntiān shì 赤日炎炎 chìrìyányán shì 火烧 huǒshāo

    - Hôm qua vẫn là mưa xuân nhưng hôm nay trời nắng đỏ như thiêu như đốt

  • - 日晒雨淋 rìshàiyǔlín

    - dãi nắng dầm mưa

  • - 连日 liánrì 暴雨 bàoyǔ 河水 héshuǐ 飞涨 fēizhǎng

    - Mưa liên tiếp mấy ngày, nước sông lên nhanh.

  • - 连日 liánrì 大雨 dàyǔ 河水 héshuǐ 暴涨 bàozhǎng

    - mưa mấy ngày liên tục, nước sông dâng lên cuồn cuộn.

  • - zhè 一带 yīdài 连日 liánrì 大雨滂沱 dàyǔpāngtuó 山洪暴发 shānhóngbàofā

    - Khu vực này có mưa lớn trong nhiều ngày và lũ quét bùng phát.

  • - de 衣服 yīfú bèi gěi 淋湿 línshī le

    - Quần áo của tôi bị mưa ướt hết rồi.

  • - 我们 wǒmen 淋雨 línyǔ 回家 huíjiā hěn 疲惫 píbèi

    - Chúng tôi mệt mỏi khi về nhà sau khi bị dính mưa.

  • - 划船 huáchuán 比赛 bǐsài 定于 dìngyú 7 yuè 9 举行 jǔxíng 遇雨 yùyǔ 顺延 shùnyán

    - cuộc đua thuyền dự định sẽ tổ chức vào ngày 9 tháng 7, nhưng vì gặp mưa phải hoãn lại.

  • - 夜者 yèzhě 日之余 rìzhīyú 雨者 yǔzhě 时之余 shízhīyú

    - Đêm nhiều hơn ngày, lượng mưa dư thừa

  • - 墙上 qiángshàng guà zhe 一串串 yīchuànchuàn 辣椒 làjiāo 风吹日晒 fēngchuīrìshài dōu 已经 yǐjīng 干瘪 gānbiě le

    - Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.

  • - 淋雨 línyǔ hòu 感冒 gǎnmào le

    - Cô ấy bị cảm sau khi bị dính mưa.

  • - 小心 xiǎoxīn lín le

    - Tôi không cẩn thận bị dầm mưa.

  • - zài zhōng 淋湿 línshī le

    - Anh ta bị ướt sũng trong mưa.

  • - 雨水 yǔshuǐ 淋湿 línshī le 地面 dìmiàn

    - Nước mưa đã làm ướt mặt đất.

  • - 衣服 yīfú 淋得 líndé 精湿 jīngshī

    - mưa làm ướt sạch quần áo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 日晒雨淋

Hình ảnh minh họa cho từ 日晒雨淋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日晒雨淋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
    • Pinyin: Shài
    • Âm hán việt: Sái
    • Nét bút:丨フ一一一丨フノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AMCW (日一金田)
    • Bảng mã:U+6652
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDD (水木木)
    • Bảng mã:U+6DCB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+0 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , , Vụ
    • Nét bút:一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLBY (一中月卜)
    • Bảng mã:U+96E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao