Đọc nhanh: 晒垡 (sái phiệt). Ý nghĩa là: phơi ải (đồng ruộng). Ví dụ : - 深耕晒垡 cày sâu đổ ải
Ý nghĩa của 晒垡 khi là Động từ
✪ phơi ải (đồng ruộng)
使已经用犁翻起来的土在太阳光下晒晒垡可以改善土壤结构,提高土壤温度,有利于种子发芽和根系生长
- 深耕 晒 垡
- cày sâu đổ ải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晒垡
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 打 垡
- đập đất (đá được cày)
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- 爷爷 戴着 帽子 晒太阳
- Ông nội đội mũ phơi nắng.
- 落 垡 ( 在 河北 )
- Lạc Phạt (ở Hà Bắc, Trung Quốc)
- 晒谷 坪上 有 很多 稻谷
- Trên sân phơi có rất nhiều lúa.
- 把 谷子 耙开 晒晒
- cào thóc ra phơi.
- 那一 垡子
- thời gian đó
- 盐滩 ( 晒盐 的 海滩 )
- bãi muối; ruộng muối
- 他们 在 海滩 上 晒太阳
- Họ đang tắm nắng trên bãi biển.
- 脸膛儿 晒 得 黑黑的
- khuôn mặt sạm nắng.
- 他 在 晒 工资
- Lão ta đang khoe lương.
- 枣儿 都 晒 干巴 了
- Táo phơi khô rồi.
- 晒 东西
- Phơi đồ đạc.
- 晒 一晒 他 吧
- Không quan tâm đến anh ta nữa!
- 我 在 太阳 底下 把 头发 晒干
- Tôi phơi khô tóc dưới nắng.
- 晾晒 粮食
- phơi lương thực.
- 被褥 要 经常 晾晒
- chăn đệm phải thường xuyên đem phơi nắng.
- 深耕 晒 垡
- cày sâu đổ ải
- 我们 去 游 了 泳 , 然后 就 躺 在 太阳 下 晒干
- Chúng tôi đi bơi, sau đó nằm phơi nắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晒垡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晒垡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垡›
晒›