Đọc nhanh: 晋书 (tấn thư). Ý nghĩa là: Lịch sử triều đại nhà Tấn, thứ năm trong số 24 bộ sử triều đại 二十四史 , được biên soạn dưới Fang Xuanling 房玄齡 | 房玄龄 vào năm 648 trong thời nhà Đường 唐朝 , 130 cuộn.
Ý nghĩa của 晋书 khi là Danh từ
✪ Lịch sử triều đại nhà Tấn, thứ năm trong số 24 bộ sử triều đại 二十四史 , được biên soạn dưới Fang Xuanling 房玄齡 | 房玄龄 vào năm 648 trong thời nhà Đường 唐朝 , 130 cuộn
History of the Jin Dynasty, fifth of the 24 dynastic histories 二十四史 [Er4 shí sì Shi3], compiled under Fang Xuanling 房玄齡|房玄龄 [Fáng Xuán líng] in 648 during Tang Dynasty 唐朝 [Táng cháo], 130 scrolls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晋书
- 约书亚 会 去 找
- Joshua sẽ đến thăm bạn
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 奶奶 没念 过书
- Bà chưa từng đọc sách.
- 包书皮
- bọc bìa.
- 书 这个 字音 sh
- Chữ “书” này đọc là “shū”.
- 书法 秀美
- chữ viết rất đẹp
- 那架 书架 很 精美
- Giá sách đó rất tinh xảo.
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 我 在 网上 买 书
- Tôi mua sách trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晋书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晋书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
晋›