cháo

Từ hán việt: 【trào.triều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trào.triều). Ý nghĩa là: Triều; Trào (họ). Ví dụ : - 。 Sếp của chúng tôi là ông Triều.. - 。 Họ của cô ấy là Triều, rất đặc biệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Triều; Trào (họ)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen de 老板 lǎobǎn shì cháo 先生 xiānsheng

    - Sếp của chúng tôi là ông Triều.

  • - de xìng shì cháo 非常 fēicháng 特别 tèbié

    - Họ của cô ấy là Triều, rất đặc biệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de xìng shì cháo 非常 fēicháng 特别 tèbié

    - Họ của cô ấy là Triều, rất đặc biệt.

  • - 我们 wǒmen de 老板 lǎobǎn shì cháo 先生 xiānsheng

    - Sếp của chúng tôi là ông Triều.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 晁

Hình ảnh minh họa cho từ 晁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
    • Pinyin: Cháo
    • Âm hán việt: Triều , Trào
    • Nét bút:丨フ一一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ALMO (日中一人)
    • Bảng mã:U+6641
    • Tần suất sử dụng:Trung bình