Đọc nhanh: 易理解 (dị lí giải). Ý nghĩa là: được hiểu dễ dàng, dễ nắm bắt. Ví dụ : - 清晰地表达或呈现的;容易理解的 Dễ hiểu và truyền đạt rõ ràng; dễ dàng hiểu được.
Ý nghĩa của 易理解 khi là Danh từ
✪ được hiểu dễ dàng
easily understood
- 清晰 地 表达 或 呈现 的 ; 容易 理解 的
- Dễ hiểu và truyền đạt rõ ràng; dễ dàng hiểu được.
✪ dễ nắm bắt
easy to grasp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 易理解
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 疏能 帮助 我们 理解 古书
- Chú giải có thể giúp chúng ta lý giải sách cổ.
- 即便 别人 不 理解 , 我 也 会 坚持
- Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.
- 请 大家 理解 理解 他
- Mọi người thông cảm cho anh ấy chút.
- 经理 出头 解决 了 问题
- Giám đốc ra tay giải quyết vấn đề.
- 她 慢慢 理解 了 父母 的 苦心
- Cô ấy dần hiểu được nỗi khổ của bố mẹ.
- 理解 一句 话 不是 抠 字 眼儿
- Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 我 希望 你们 能 给予 理解
- Tôi mong các bạn có thể dành sự thấu hiểu.
- 你 的 意思 我 完全 理解
- Tôi hoàn toàn hiểu được ý của anh.
- 唯独 你 不 理解 我
- Chỉ có bạn là không hiểu tôi.
- 他 的 理解 不够 全面
- Sự hiểu biết của anh ấy không đủ toàn diện.
- 皮肤 之见 无法 深入 理解
- Nhận thức nông cạn không thể hiểu sâu.
- 人 与 人 之间 的 理解 完全 南辕北辙
- Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.
- 你 理解 得 差矣
- Bạn hiểu sai rồi.
- 清晰 地 表达 或 呈现 的 ; 容易 理解 的
- Dễ hiểu và truyền đạt rõ ràng; dễ dàng hiểu được.
- 这个 例子 很 容易 理解
- Ví dụ này rất dễ hiểu.
- 这种 说明 很 直观 , 听 的 人 非常容易 理解
- lời giải thích này rất trực quan và dễ hiểu cho người nghe.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 易理解
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 易理解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm易›
理›
解›