Đọc nhanh: 易腐败 (dị hủ bại). Ý nghĩa là: dễ hư hỏng.
Ý nghĩa của 易腐败 khi là Tính từ
✪ dễ hư hỏng
perishable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 易腐败
- 腐败透顶
- hủ bại cực độ
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 腐败 的 原因 传布 腐败 或 腐朽 的 根源
- Nguyên nhân của sự tham nhũng được lan truyền từ sự tham nhũng hoặc cái gốc của sự thối nát.
- 他 的 思想 非常 腐败
- Quan điểm của anh ta rất lạc hậu.
- 贿赂 是 腐败 的 根源
- Hối lộ là nguồn gốc của tham nhũng.
- 他们 的 道德观念 很 腐败
- Quan niệm đạo đức của họ rất cổ hủ.
- 因为 建筑 这 行 充斥 着 贪污腐败
- Xây dựng đầy rẫy tham nhũng.
- 这家 公司 内部 非常 腐败
- Công ty này bên trong rất hỗn loạn.
- 食物 腐败 会 产生 细菌
- Thức ăn ôi thiu sẽ sinh ra vi khuẩn.
- 腐败 的 政府 官员 那时 正向 他 勒索钱财
- Các quan chức chính phủ tham nhũng đang tống tiền anh ta vào lúc đó.
- 易腐烂 的 食物 要 尽快 吃掉
- Thức ăn dễ nhanh hỏng nên cần phải ăn càng sớm càng tốt.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 这部 电影 在 讽刺 政治腐败
- Bộ phim châm biếm tham nhũng chính trị.
- 腐败 的 系统 需要 彻底 改革
- Hệ thống hủ bại cần cải cách triệt để.
- 这个 失败 是 显而易见 的
- Sự thất bại đó rõ ràng là của riêng nó.
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
- 木材 涂上 油漆 , 可以 防止 腐败
- Dùng sơn sơn lên gỗ có thể chống được mục.
- 政府 决心 扫除 腐败现象
- Chính phủ quyết tâm loại trừ tham nhũng.
- 政府 大力开展 反腐败 工作
- Chính phủ ra sức triển khai công tác phản đối tham nhũng.
- 政府 腐败 影响 了 社会 稳定
- Nền chính trị đen tối ảnh hưởng đến sự ổn định xã hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 易腐败
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 易腐败 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm易›
腐›
败›