昏眩 hūnxuàn

Từ hán việt: 【hôn huyễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "昏眩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hôn huyễn). Ý nghĩa là: mắt hoa; hoa mắt; choáng; choáng váng; váng vất; xơ vơ. Ví dụ : - 便。 hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 昏眩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 昏眩 khi là Tính từ

mắt hoa; hoa mắt; choáng; choáng váng; váng vất; xơ vơ

头脑昏沉,眼花缭乱

Ví dụ:
  • - 一阵 yīzhèn 昏眩 hūnxuàn 便 biàn 晕倒 yūndǎo zài

    - hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏眩

  • - 思路 sīlù 昏乱 hūnluàn

    - suy nghĩ mê muội

  • - 森林 sēnlín bèi 暮霭 mùǎi 笼罩着 lǒngzhàozhe 黄昏 huánghūn 降临 jiànglín le

    - Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.

  • - 神志 shénzhì 昏聩 hūnkuì

    - thần trí mê muội

  • - 昏黑 hūnhēi de 小屋 xiǎowū

    - trong nhà tối om

  • - 老眼昏花 lǎoyǎnhūnhuā

    - già cả mắt mờ

  • - 头昏眼花 tóuhūnyǎnhuā

    - đầu váng mắt hoa; đầu nhức mắt hoa

  • - 黄昏 huánghūn ràng rén 感到 gǎndào 宁静 níngjìng

    - Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.

  • - 灯光 dēngguāng 昏暗 hūnàn

    - ánh đèn lờ mờ.

  • - 哭得个 kūdégè 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - khóc dữ dội

  • - 那窟 nàkū 十分 shífēn 昏暗 hūnàn

    - Trong hang đó rất tối tăm.

  • - 暮色 mùsè 昏沉 hūnchén

    - cảnh chiều ảm đạm

  • - 昏沉沉 hūnchénchén zhǐ 觉得 juéde 天旋地转 tiānxuándìzhuàn

    - mê man chỉ thấy trời đất quay cuồng.

  • - 醉酒 zuìjiǔ hòu 头脑 tóunǎo 昏沉 hūnchén

    - Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.

  • - 喝醉 hēzuì le jiǔ 头脑 tóunǎo 昏沉 hūnchén

    - uống rượu say, đầu óc mê mẩn.

  • - 坑道 kēngdào de 光线 guāngxiàn hěn 昏暗 hūnàn

    - Ánh sáng trong địa đạo rất mờ.

  • - 突然 tūrán 狂风 kuángfēng 大起 dàqǐ 刮得 guādé 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.

  • - 太阳 tàiyang 下山 xiàshān le 屋里 wūlǐ 渐渐 jiànjiàn 昏暗 hūnàn 起来 qǐlai

    - mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại.

  • - 骤然 zhòurán 狂风 kuángfēng 大作 dàzuò 飞沙走石 fēishāzǒushí 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.

  • - 一阵 yīzhèn 昏眩 hūnxuàn 便 biàn 晕倒 yūndǎo zài

    - hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.

  • - dào le 晚上 wǎnshang 昏天黑地 hūntiānhēidì de 山路 shānlù jiù gèng 不好 bùhǎo zǒu le

    - đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 昏眩

Hình ảnh minh họa cho từ 昏眩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昏眩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Hūn , Mǐn
    • Âm hán việt: Hôn , Mẫn
    • Nét bút:ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPA (竹心日)
    • Bảng mã:U+660F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Huàn , Juàn , Xuàn
    • Âm hán việt: Huyễn
    • Nét bút:丨フ一一一丶一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUYVI (月山卜女戈)
    • Bảng mã:U+7729
    • Tần suất sử dụng:Cao