Đọc nhanh: 明年 (minh niên). Ý nghĩa là: sang năm; năm tới; năm sau; ra năm. Ví dụ : - 我明年要去国外留学。 Năm sau tôi sẽ đi du học nước ngoài.. - 他明年会换一份工作。 Năm sau anh ấy sẽ đổi công việc.
Ý nghĩa của 明年 khi là Danh từ
✪ sang năm; năm tới; năm sau; ra năm
今年的下一年
- 我 明年 要 去 国外 留学
- Năm sau tôi sẽ đi du học nước ngoài.
- 他 明年 会换 一份 工作
- Năm sau anh ấy sẽ đổi công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明年
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 托尼 是 八十年代 中量级 拳击 明星
- Tony là một ngôi sao hạng trung hồi những năm tám mươi.
- 她 打算 明年 退休
- Cô ấy dự định nghỉ hưu vào năm sau.
- 在 先 我 年纪 小 , 什么 事 也 不 明白
- lúc tôi còn nhỏ, không hiểu biết gì cả.
- 咱们 谈 的 这些 老话 , 年轻人 都 不 太 明白 了
- chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.
- 他 计划 明年 结婚
- Anh ấy lên kế hoạch năm sau kết hôn.
- 项目 计划 延伸 到 明年
- Kế hoạch dự án kéo dài đến năm sau.
- 明年 他 要 上 大学
- Năm sau anh ấy sẽ vào đại học.
- 我们 计划 明年 去 国外 旅游
- Chúng tôi dự định năm sau sẽ đi du lịch nước ngoài.
- 青少年 不要 盲目崇拜 某些 明星
- Những người trẻ không nên mù quáng tôn thờ một số "ngôi sao".
- 我 明年 打算 考驾照
- Tôi dự định thi lấy bằng lái xe vào năm tới.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 我 打算 明年 去 厦门 旅游
- Tôi dự định sang năm sẽ đi du lịch Hạ Môn.
- 明朝 洪武 年间
- trong thời kỳ Hùng Vũ triều Minh.
- 明朝 末年
- cuối thời nhà Minh.
- 疫苗 最快 在 明年 三月 才 面世
- vắc xin này sẽ được sản xuất sớm nhất vào tháng 3 năm sau.
- 她 被 指定 为 本年度 的 体坛 明星
- Cô ấy đã được chỉ định là ngôi sao thể thao của năm.
- 小明 比 我 年轻
- Tiểu Minh trẻ hơn tôi.
- 我拟 明年 去 旅行
- Tôi dự định đi du lịch vào năm sau.
- 她 明年 硕士 毕业
- Cô ấy sẽ tốt nghiệp thạc sĩ vào năm tới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm年›
明›