明年 míngnián

Từ hán việt: 【minh niên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "明年" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh niên). Ý nghĩa là: sang năm; năm tới; năm sau; ra năm. Ví dụ : - 。 Năm sau tôi sẽ đi du học nước ngoài.. - 。 Năm sau anh ấy sẽ đổi công việc.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 明年 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 明年 khi là Danh từ

sang năm; năm tới; năm sau; ra năm

今年的下一年

Ví dụ:
  • - 明年 míngnián yào 国外 guówài 留学 liúxué

    - Năm sau tôi sẽ đi du học nước ngoài.

  • - 明年 míngnián 会换 huìhuàn 一份 yīfèn 工作 gōngzuò

    - Năm sau anh ấy sẽ đổi công việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明年

  • - 人类 rénlèi jīng 数千年 shùqiānnián cái 文明 wénmíng 开化 kāihuà

    - Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.

  • - 托尼 tuōní shì 八十年代 bāshíniándài 中量级 zhōngliàngjí 拳击 quánjī 明星 míngxīng

    - Tony là một ngôi sao hạng trung hồi những năm tám mươi.

  • - 打算 dǎsuàn 明年 míngnián 退休 tuìxiū

    - Cô ấy dự định nghỉ hưu vào năm sau.

  • - zài xiān 年纪 niánjì xiǎo 什么 shénme shì 明白 míngbai

    - lúc tôi còn nhỏ, không hiểu biết gì cả.

  • - 咱们 zánmen tán de 这些 zhèxiē 老话 lǎohuà 年轻人 niánqīngrén dōu tài 明白 míngbai le

    - chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.

  • - 计划 jìhuà 明年 míngnián 结婚 jiéhūn

    - Anh ấy lên kế hoạch năm sau kết hôn.

  • - 项目 xiàngmù 计划 jìhuà 延伸 yánshēn dào 明年 míngnián

    - Kế hoạch dự án kéo dài đến năm sau.

  • - 明年 míngnián yào shàng 大学 dàxué

    - Năm sau anh ấy sẽ vào đại học.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 明年 míngnián 国外 guówài 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi dự định năm sau sẽ đi du lịch nước ngoài.

  • - 青少年 qīngshàonián 不要 búyào 盲目崇拜 mángmùchóngbài 某些 mǒuxiē 明星 míngxīng

    - Những người trẻ không nên mù quáng tôn thờ một số "ngôi sao".

  • - 明年 míngnián 打算 dǎsuàn 考驾照 kǎojiàzhào

    - Tôi dự định thi lấy bằng lái xe vào năm tới.

  • - 一年一度 yīniányídù de 春节 chūnjié 花展 huāzhǎn 明天 míngtiān 开展 kāizhǎn

    - Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.

  • - 打算 dǎsuàn 明年 míngnián 厦门 xiàmén 旅游 lǚyóu

    - Tôi dự định sang năm sẽ đi du lịch Hạ Môn.

  • - 明朝 míngcháo 洪武 hóngwǔ 年间 niánjiān

    - trong thời kỳ Hùng Vũ triều Minh.

  • - 明朝 míngcháo 末年 mònián

    - cuối thời nhà Minh.

  • - 疫苗 yìmiáo 最快 zuìkuài zài 明年 míngnián 三月 sānyuè cái 面世 miànshì

    - vắc xin này sẽ được sản xuất sớm nhất vào tháng 3 năm sau.

  • - bèi 指定 zhǐdìng wèi 本年度 běnniándù de 体坛 tǐtán 明星 míngxīng

    - Cô ấy đã được chỉ định là ngôi sao thể thao của năm.

  • - 小明 xiǎomíng 年轻 niánqīng

    - Tiểu Minh trẻ hơn tôi.

  • - 我拟 wǒnǐ 明年 míngnián 旅行 lǚxíng

    - Tôi dự định đi du lịch vào năm sau.

  • - 明年 míngnián 硕士 shuòshì 毕业 bìyè

    - Cô ấy sẽ tốt nghiệp thạc sĩ vào năm tới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 明年

Hình ảnh minh họa cho từ 明年

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao