明主 míng zhǔ

Từ hán việt: 【minh chủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "明主" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh chủ). Ý nghĩa là: minh chủ; minh quân; anh quân. Ví dụ : - 。 nêu ra chủ đề. - 。 Cuộc đời và hoạt động cách mạng của chủ tịch Hồ Chí Minh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 明主 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 明主 khi là Danh từ

minh chủ; minh quân; anh quân

贤明的君主

Ví dụ:
  • - 点明 diǎnmíng 主题 zhǔtí

    - nêu ra chủ đề

  • - 胡志明 húzhìmíng 主席 zhǔxí 生平 shēngpíng 革命生涯 gémìngshēngyá

    - Cuộc đời và hoạt động cách mạng của chủ tịch Hồ Chí Minh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明主

  • - de 小弟弟 xiǎodìdi hěn 聪明 cōngming

    - Con trai út của anh ấy rất thông minh.

  • - yǒu 一个 yígè 聪明 cōngming de 弟弟 dìdì

    - Tôi có đứa em trai thông minh.

  • - 一个 yígè 叙利亚 xùlìyà de 女同性恋 nǚtóngxìngliàn 博主 bózhǔ

    - Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.

  • - 耳聪目明 ěrcōngmùmíng

    - Anh ấy tai thính mắt tinh.

  • - 小明 xiǎomíng zhuāi fēi le 纸飞机 zhǐfēijī

    - Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.

  • - 主意 zhǔyi 高明 gāomíng

    - chủ ý cao siêu

  • - 胡志明 húzhìmíng shì 越南 yuènán 第一任 dìyīrèn 主席 zhǔxí

    - Hồ Chí Minh là chủ tịch nước đầu tiên của Việt Nam.

  • - de 主意 zhǔyi 想法 xiǎngfǎ hěn 明亮 míngliàng

    - Ý tưởng của anh ấy rất rõ ràng.

  • - 点明 diǎnmíng 主题 zhǔtí

    - nêu ra chủ đề

  • - 历史唯物主义 lìshǐwéiwùzhǔyì shì 阐明 chǎnmíng 社会 shèhuì 发展 fāzhǎn 规律 guīlǜ de 科学 kēxué

    - chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.

  • - 一些 yīxiē 老区 lǎoōu 生活 shēnghuó 细节 xìjié de 穿插 chuānchā 使 shǐ 这个 zhègè de 主题 zhǔtí 更加 gèngjiā 鲜明 xiānmíng

    - xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.

  • - 圣主 shèngzhǔ de 决定 juédìng hěn 英明 yīngmíng

    - Quyết định của thánh chủ rất sáng suốt.

  • - 今天 jīntiān 主题鲜明 zhǔtíxiānmíng 突出 tūchū

    - Chủ đề hôm nay rất rõ ràng và nổi bật.

  • - 荦荦大端 luòluòdàduān ( 明显 míngxiǎn de 要点 yàodiǎn huò 主要 zhǔyào de 项目 xiàngmù )

    - điều nổi bật.

  • - 胡志明 húzhìmíng 主席 zhǔxí 生平 shēngpíng 革命生涯 gémìngshēngyá

    - Cuộc đời và hoạt động cách mạng của chủ tịch Hồ Chí Minh.

  • - dàn 未来 wèilái de nuò 奖得主 jiǎngdézhǔ 肯定 kěndìng néng gǎo 明白 míngbai de

    - Nhưng chắc chắn một người đoạt giải Nobel trong tương lai có thể hiểu được điều đó.

  • - yòng 马列主义 mǎlièzhǔyì 胡志明 húzhìmíng 思想 sīxiǎng 武装 wǔzhuāng 我们 wǒmen de 头脑 tóunǎo

    - đầu óc chúng ta được trang bị bằng chủ nghĩa Mác Lê và tư tưởng Hồ Chí Minh.

  • - 这篇文 zhèpiānwén zhāng 开门见山 kāiménjiànshān 落笔 luòbǐ jiù 点明 diǎnmíng le 主题 zhǔtí

    - bài văn này đi thẳng vào vấn đề, mới đặt bút là đã nêu rõ chủ đề.

  • - jiāng 主持 zhǔchí 明天 míngtiān de 婚礼 hūnlǐ

    - Anh ấy sẽ chủ trì đám cưới ngày mai.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 明主

Hình ảnh minh họa cho từ 明主

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明主 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao