Đọc nhanh: 明子 (minh tử). Ý nghĩa là: gỗ dầu; gỗ thông.
Ý nghĩa của 明子 khi là Danh từ
✪ gỗ dầu; gỗ thông
松明
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明子
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 晟 家 孩子 聪明 可爱
- Con của nhà họ Thịnh thông minh và đáng yêu.
- 李明 撇下 妻子 和 孩子
- Lý Minh bỏ rơi vợ con.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 蚊子 拒绝 给 我 写下 使用 说明
- Mozzie từ chối viết ra hướng dẫn.
- 孩子 倍儿 聪明
- Trẻ con cực kì thông minh
- 库家 孩子 聪明
- Con của nhà họ Khố rất thông minh.
- 这 孩子 真 精灵 , 一说 就 明白 了
- đứa bé này thật là khôn lanh, vừa mới nói là đã hiểu ngay.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 明家 有 很多 孩子
- Nhà họ Minh có nhiều con cái.
- 渊家 孩子 很 聪明
- Con của nhà họ Uyên rất thông minh.
- 篇家 孩子 都 很 聪明
- Con của nhà họ Thiên đều rất thông minh.
- 屈家 孩子 都 很 聪明
- Những đứa trẻ nhà họ Khuất rất thông minh.
- 精明 的 小伙子
- chàng trai thông minh lanh lợi.
- 贫困家庭 的 孩子 明显 处于 劣势
- Trẻ em từ các gia đình nghèo chịu thiệt thòi rõ ràng.
- 杯子 里 的 水 清澈 透明
- Nước trong cốc rất trong.
- 孩子 脑袋 很 聪明
- Đứa trẻ có đầu óc rất thông minh.
- 本书 对 《 老子 》 的 哲理 颇 多 发明
- quyển sách này đối với triết lý "Lão Tử" trình bày sáng tạo hơn nhiều.
- 裂缝 和 漏水 表明 房子 的 施工 质量 不好
- Các vết nứt, rò rỉ cho thấy chất lượng xây dựng của ngôi nhà kém.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
明›