kūn

Từ hán việt: 【côn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (côn). Ý nghĩa là: anh trai, con cháu; người thừa kế; người thừa tự. Ví dụ : - 。 Anh trai luôn giúp tôi giải quyết vấn đề khó.. - 。 Anh trai chăm sóc tôi rất nhiều.. - 。 Con cháu phải cố gắng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

anh trai

哥哥

Ví dụ:
  • - 昆总帮 kūnzǒngbāng 我解 wǒjiě 难题 nántí

    - Anh trai luôn giúp tôi giải quyết vấn đề khó.

  • - 昆对 kūnduì 十分 shífēn 照顾 zhàogu

    - Anh trai chăm sóc tôi rất nhiều.

con cháu; người thừa kế; người thừa tự

子孙;后嗣

Ví dụ:
  • - 昆孙 kūnsūn yào 努力 nǔlì

    - Con cháu phải cố gắng.

  • - 昆嗣有 kūnsìyǒu 志向 zhìxiàng

    - Hậu duệ có chí hướng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 蚊子 wénzi 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Muỗi thuộc họ côn trùng.

  • - 长有 zhǎngyǒu 黑色 hēisè 斑点 bāndiǎn de 昆虫 kūnchóng

    - một loài côn trùng có đốm đen.

  • - 昆虫 kūnchóng 羽翅 yǔchì 小巧 xiǎoqiǎo

    - Cánh côn trùng nhỏ xinh.

  • - zhè zhǐ 昆虫 kūnchóng de 翅膀 chìbǎng 透明 tòumíng

    - Đôi cánh của con côn trùng này trong suốt.

  • - 游泳 yóuyǒng 健儿 jiànér 竞渡 jìngdù 昆明湖 kūnmínghú

    - những kiện tướng bơi lội bơi đua vượt hồ Côn Minh

  • - 蚕茧 cánjiǎn shì yóu 昆虫 kūnchóng 制造 zhìzào de 一种 yīzhǒng 由丝 yóusī 组成 zǔchéng de wài 包层 bāocéng

    - Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.

  • - 昆嗣有 kūnsìyǒu 志向 zhìxiàng

    - Hậu duệ có chí hướng.

  • - 经济昆虫 jīngjìkūnchóng

    - côn trùng kinh tế (như tằm, ong...)

  • - 正在 zhèngzài qiǎn 昆虫 kūnchóng

    - Anh ấy đang đuổi côn trùng.

  • - 昆孙 kūnsūn yào 努力 nǔlì

    - Con cháu phải cố gắng.

  • - 昆虫 kūnchóng 几乎 jīhū dōu yǒu 触角 chùjiǎo

    - Hầu hết côn trùng đều có sừng.

  • - 蝴蝶 húdié 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Bướm thuộc về họ côn trùng.

  • - 昆总帮 kūnzǒngbāng 我解 wǒjiě 难题 nántí

    - Anh trai luôn giúp tôi giải quyết vấn đề khó.

  • - 昆对 kūnduì 十分 shífēn 照顾 zhàogu

    - Anh trai chăm sóc tôi rất nhiều.

  • - 昆虫 kūnchóng 具有 jùyǒu 趋光性 qūguāngxìng

    - Côn trùng có tính hướng quang.

  • - duì 昆虫 kūnchóng 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Tôi rất thích thú với côn trùng.

  • - 蜘蛛 zhīzhū 吃掉 chīdiào 捕获 bǔhuò de 昆虫 kūnchóng

    - Nhện ăn con côn trùng mà nó bắt được.

  • - 仔细观察 zǐxìguānchá 昆虫 kūnchóng de 生态 shēngtài

    - cẩn thân quan sát sinh thái của côn trùng.

  • - 云南省 yúnnánshěng de 省会 shěnghuì shì 昆明 kūnmíng

    - Thủ phủ của tỉnh Vân Nam là Côn Minh.

  • - 昆虫 kūnchóng shì 世界 shìjiè shàng 分布 fēnbù 最广 zuìguǎng 品种 pǐnzhǒng 最多 zuìduō de 动物 dòngwù

    - côn trùng là loài động vật phân bố rộng rãi và đa dạng nhất trên thế giới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 昆

Hình ảnh minh họa cho từ 昆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Hùn , Kūn
    • Âm hán việt: Côn
    • Nét bút:丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:APP (日心心)
    • Bảng mã:U+6606
    • Tần suất sử dụng:Cao