Hán tự: 昆
Đọc nhanh: 昆 (côn). Ý nghĩa là: anh trai, con cháu; người thừa kế; người thừa tự. Ví dụ : - 昆总帮我解难题。 Anh trai luôn giúp tôi giải quyết vấn đề khó.. - 昆对我十分照顾。 Anh trai chăm sóc tôi rất nhiều.. - 昆孙要努力。 Con cháu phải cố gắng.
Ý nghĩa của 昆 khi là Danh từ
✪ anh trai
哥哥
- 昆总帮 我解 难题
- Anh trai luôn giúp tôi giải quyết vấn đề khó.
- 昆对 我 十分 照顾
- Anh trai chăm sóc tôi rất nhiều.
✪ con cháu; người thừa kế; người thừa tự
子孙;后嗣
- 昆孙 要 努力
- Con cháu phải cố gắng.
- 昆嗣有 志向
- Hậu duệ có chí hướng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昆
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 长有 黑色 斑点 的 昆虫
- một loài côn trùng có đốm đen.
- 昆虫 羽翅 小巧
- Cánh côn trùng nhỏ xinh.
- 这 只 昆虫 的 翅膀 透明
- Đôi cánh của con côn trùng này trong suốt.
- 游泳 健儿 竞渡 昆明湖
- những kiện tướng bơi lội bơi đua vượt hồ Côn Minh
- 蚕茧 是 由 昆虫 制造 的 一种 由丝 组成 的 外 包层
- Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.
- 昆嗣有 志向
- Hậu duệ có chí hướng.
- 经济昆虫
- côn trùng kinh tế (như tằm, ong...)
- 他 正在 遣 昆虫
- Anh ấy đang đuổi côn trùng.
- 昆孙 要 努力
- Con cháu phải cố gắng.
- 昆虫 几乎 都 有 触角
- Hầu hết côn trùng đều có sừng.
- 蝴蝶 属于 昆虫 科
- Bướm thuộc về họ côn trùng.
- 昆总帮 我解 难题
- Anh trai luôn giúp tôi giải quyết vấn đề khó.
- 昆对 我 十分 照顾
- Anh trai chăm sóc tôi rất nhiều.
- 昆虫 具有 趋光性
- Côn trùng có tính hướng quang.
- 我 对 昆虫 很感兴趣
- Tôi rất thích thú với côn trùng.
- 蜘蛛 吃掉 捕获 的 昆虫
- Nhện ăn con côn trùng mà nó bắt được.
- 仔细观察 昆虫 的 生态
- cẩn thân quan sát sinh thái của côn trùng.
- 云南省 的 省会 是 昆明
- Thủ phủ của tỉnh Vân Nam là Côn Minh.
- 昆虫 是 世界 上 分布 最广 、 品种 最多 的 动物
- côn trùng là loài động vật phân bố rộng rãi và đa dạng nhất trên thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm昆›