Đọc nhanh: 旷古未闻 (khoáng cổ vị văn). Ý nghĩa là: cũng được viết 曠古未有 | 旷古未有, chưa từng có trước đây trong toàn bộ lịch sử (thành ngữ).
Ý nghĩa của 旷古未闻 khi là Thành ngữ
✪ cũng được viết 曠古未有 | 旷古未有
also written 曠古未有|旷古未有
✪ chưa từng có trước đây trong toàn bộ lịch sử (thành ngữ)
never before in the whole of history (idiom); unprecedented
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旷古未闻
- 古巴 的 亚伯 圣玛利亚 机场
- Sân bay Abel Santamaria ở Cuba.
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 古都 洛阳
- cố đô Lạc Dương
- 洛家 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Lạc là một họ cổ xưa.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 夭矫 婆娑 的 古柏
- cây bách già uốn cong nhưng có khí thế
- 他 讲述 了 旷古 的 传说
- Anh ấy kể về truyền thuyết cổ xưa.
- 旷古未闻
- từ trước đến nay chưa từng nghe thấy bao giờ.
- 亘古未有
- từ xưa đến nay chưa hề có
- 她 乐观 地想 未来 会 更好
- Cô ấy lạc quan nghĩ rằng tương lai sẽ tốt đẹp hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旷古未闻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旷古未闻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm古›
旷›
未›
闻›