Đọc nhanh: 早睡早起 (tảo thụy tảo khởi). Ý nghĩa là: đi ngủ sớm, dậy sớm, để giữ đầu giờ.
Ý nghĩa của 早睡早起 khi là Động từ
✪ đi ngủ sớm, dậy sớm
early to bed, early to rise
✪ để giữ đầu giờ
to keep early hours
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早睡早起
- 哎 ! 早睡 吧
- Ê! ngủ sớm đi nhé!
- 我 每天 早上 挨时间 起床
- Tôi dậy muộn mỗi sáng.
- 早安 , 昨晚 睡得 好 吗 ?
- Chào buổi sáng, tối qua bạn ngủ ngon không?
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 早晨 起来 , 头脑 特别 清醒
- Buổi sáng thức dậy, đầu óc thật là minh mẫn.
- 家严 每天 早起
- Bố tôi dậy sớm mỗi ngày.
- 我们 早起 , 以 赶上 早班车
- Chúng ta dậy sớm để kịp chuyến xe buýt sớm.
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 我 早旦 就 起床 了
- Tôi sáng sớm đã thức dậy rồi.
- 困 了 别 硬撑 , 早睡 !
- Buồn ngủ thì ngủ sớm, đừng gắng gượng.
- 她 今早 挣扎 着 起床
- Cô ấy đã phải vật lộn để ra khỏi giường sáng nay.
- 早睡 利于 精神状态
- Đi ngủ sớm có lợi cho trạng thái tinh thần.
- 清早 我 和 朋友 一起 去 爬山
- Sáng sớm tôi và bạn cùng đi leo núi.
- 师父 每天 早起 练武
- Sư phụ mỗi ngày dậy sớm luyện võ.
- 明天 必须 早起
- Ngày mai phải dậy sớm.
- 俗话说 , 早起 的 鸟儿 有虫 吃
- Có câu tục ngữ nói, "Chim dậy sớm sẽ có sâu để ăn".
- 早睡早起 是 养生 的 基础
- Ngủ sớm dậy sớm là nền tảng của sống khỏe.
- 早睡早起 对 身体 好
- Ngủ sớm dậy sớm tốt cho sức khỏe.
- 爸爸 还 唠叨 我 早睡早起
- Bố cứ càu nhàu tôi ngủ sớm dậy sớm.
- 我 自 今天 起 早睡
- Tôi bắt đầu ngủ sớm từ hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 早睡早起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早睡早起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm早›
睡›
起›