Đọc nhanh: 无网关 (vô võng quan). Ý nghĩa là: Không có mạng.
Ý nghĩa của 无网关 khi là Danh từ
✪ Không có mạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无网关
- 埃文 跟 那 无关
- Evan không liên quan gì đến chuyện đó.
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 无关宏旨
- chẳng quan hệ gì đến ý chính.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 他 与 此案 毫无 关涉
- anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.
- 无关紧要
- không có gì quan trọng cả; tào lao; tầm phào.
- 跟 他 无关
- không liên can đến nó.
- 无关大局
- không liên quan gì đến tình hình chung
- 无一 漏网
- không để lọt lưới.
- 这件 事 与我无关 联
- Việc này không liên quan đến tôi.
- 这件 事 跟 你 毫无关系 , 你 不用 担心
- chuyện này không liên quan gì đến bạn, bạn không cần phải lo lắng
- 阐述 教义 无误 的 阐释 有关 信仰 或 精神 的 教义 时 不 出错 的
- Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.
- 这 一段 文章 跟 本题 无关 , 应该 删去
- đoạn văn này không liên quan gì với chủ đề cả, nên cắt bỏ đi.
- 中国 梦 成 了 本次 无可争议 的 关键词
- "Giấc mơ Trung Hoa" đã trở thành một từ khóa không thể chối cãi lần này.
- 血亲 关系 无比 重要
- Mối quan hệ huyết thống cực kỳ quan trọng.
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 网络 无处不在
- Mạng internet đâu đâu cũng có.
- 关键 是 我们 的 当事人 无罪
- Có một người đàn ông vô tội luôn giúp đỡ.
- 我 敢作敢当 与 父母 无关 你 放 了 我 妈妈
- Tôi dám làm dám chịu, không liên quan ba mẹ tôi, anh thả mẹ tôi đi.
- 无线网络 是 免费 的 吗 ?
- Wifi miễn phí đúng không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无网关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无网关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
无›
网›